Tìm 2 – 3 động từ:
a. Có tiếng thương | M: thương cảm |
b. Có tiếng quý | M: quý mến |
c. Có tiếng mong | M: nhớ mong |
Tìm 2 – 3 động từ:
a. Có tiếng thương | M: thương cảm |
b. Có tiếng quý | M: quý mến |
c. Có tiếng mong | M: nhớ mong |
Tìm các động từ theo mẫu.
a. Chứa tiếng “yêu" M: yêu quý
b. Chứa tiếng “thương” M: thương mến
c. Chứa tiếng “nhớ” M: nhớ mong
d. Chứa tiếng “tiếc" M: tiếc nuối
Tham khảo
a. Chứa tiếng “yêu": yêu mến, yêu thương,...
b. Chứa tiếng “thương”: thương yêu, yêu thương,...
c. Chứa tiếng “nhớ”: nhớ nhung, nhớ mong,...
d. Chứa tiếng “tiếc”: tiếc rẻ, hối tiếc,...
Tìm 2 – 3 tính từ:
a. Có tiếng thơm | b. Có tiếng mát | c. Có tiếng ngọt |
a. Thơm ngát, thơm lừng, thơm thoang thoảng….
b. Mát mẻ, mát rượi, mát lạnh…
c. Ngọt ngào, ngọt lịm, ngọt sắc…
Ghép những tiếng sau thành những từ có hai tiếng : yêu, thương, quý, mến, kính.
yêu thương, yêu quý, yêu mến, thương yêu, thương mến, quý mến, mến yêu, mến thương, kính yêu, kính mến.
bà ơi! thương mấy là thương mong đừng ai lạc giữa đường về quê. câu thơ trên có bao nhiêu tiếng. những tiếng nào có đủ ba bộ phận ?
Câu thơ trên có tất cả 14 tiếng
Những tiếng có đủ ba bọ phận: bà, thương, mấy, là, thương, mong, đừng, lạc, giữa, đường, về, quê.
Nhớ k cho mình nha!!!
những tiếng có đủ ba bộ : phận là : bà, thương, mấy, là, thương, mong, đừng, lạc, giữa, về, quê
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
với 5 tiếng cho sẵn :kính,yêu,quý,thương,mến.em có thể ghép được bao nhiêu từ ghép có 2 tiếng
A. 7 từ
B. 8 từ
C. 9 từ
D. 10 từ
C. 9 từ
Kính yêu, kính mến, yêu quý, yêu thương, thương mến, yêu mến, quý mến, mến yêu, thương yêu
các từ đó là : kình yêu , kính mến , yêu quý , yêu thương , yêu mến , quý mến , thương yêu , thương mến , mến yêu , mến thương
vậy đáp án là D 10 từ
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
Hãy ghép 5 tiếng sau thành 8 từ ghép có nghĩa :
thích , quý ,yêu , thương , mến
Nhanh mình tick cho
Yêu mến,yêu quý,yêu thương,yêu thích,quý mến!