yêu thương, yêu quý, yêu mến, thương yêu, thương mến, quý mến, mến yêu, mến thương, kính yêu, kính mến.
yêu thương, yêu quý, yêu mến, thương yêu, thương mến, quý mến, mến yêu, mến thương, kính yêu, kính mến.
Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây :
Em hãy ghép các tiếng và thêm dấu thanh để tạo thành những tiếng có nghĩa. Lưu ý:
- Viêt gh khi sau đó là âm i, e, ê
- Viết g khi đứng trước các âm còn lại
Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
bạn thân | yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a)
- riêng, giêng :
- dơi, rơi :
- dạ, rạ :
b)
- rẻ, rẽ :
- mở, mỡ :
- củ, cũ :
Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
Tìm các từ:
Em ghép tiếng học, tập với các tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng.
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
Tìm những từ ngữ chứa tiếng có iê hoặc yê :
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm