a)
- riêng, giêng : riêng lẻ, tháng giêng.
- dơi, rơi : con dơi, rơi rụng
- dạ, rạ : lòng dạ, rơm rạ
b)
- rẻ, rẽ : giá rẻ, rẽ ngang
- mở, mỡ : mở cửa, mỡ màng
- củ, cũ : củ sắn, sách cũ
a)
- riêng, giêng : riêng lẻ, tháng giêng.
- dơi, rơi : con dơi, rơi rụng
- dạ, rạ : lòng dạ, rơm rạ
b)
- rẻ, rẽ : giá rẻ, rẽ ngang
- mở, mỡ : mở cửa, mỡ màng
- củ, cũ : củ sắn, sách cũ
Tìm nhửng tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
a) -riêng,giêng
-dơi,rơi
-dạ rạ
b) -rẻ,rẽ
- mở ,mỡ
-củ cũ
Ghép những tiếng sau thành những từ có hai tiếng : yêu, thương, quý, mến, kính.
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây :
Em hãy ghép các tiếng và thêm dấu thanh để tạo thành những tiếng có nghĩa. Lưu ý:
- Viêt gh khi sau đó là âm i, e, ê
- Viết g khi đứng trước các âm còn lại
Tìm các từ:
Em ghép tiếng học, tập với các tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng.
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm :
- Đi qua chỗ có nước :
- Sai sót, khuyết điểm :
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn :
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt :
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình :
Thi tìm nhanh.
Em hãy ghép âm l, n với các vần để tìm tiếng có nghĩa.