Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a)
\(3:8=\dfrac{3}{8}\)
\(8:9=\dfrac{8}{9}\)
\(4:7=\dfrac{4}{7}\)
\(12:5=\dfrac{12}{5}\)
b)
\(7=\dfrac{7}{1}\)
\(9=\dfrac{9}{1}\)
\(21=\dfrac{21}{1}\)
\(40=\dfrac{40}{1}\)
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
a) $6:7 = \frac{6}{7}$ ; $7:9 = \frac{7}{9}$
$5:4 = \frac{5}{4}$ ; $11:4 = \frac{{11}}{4}$
b) $9:3 = \frac{9}{3} = 3$
$12:6 = \frac{{12}}{6} = 2$
$24:8 = \frac{{24}}{8} = 3$
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 9 ;
5 : 8
; 6: 19;
1: 3.
ngu ke tao tao con gioi hon may day
bạn Hương ơi lễ phép xíu trên mạng nhe, mình nhắc vậy chứ ko muôn nói xấu bạn, thông cảm hộ mình!
cảm ơn
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7 : 9;
5 : 8;
6: 19;
1: 3.
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
14 : 7 ; 3 : 10 ; 9 : 8 ; 6 : 6
\(14:7=\dfrac{14}{7}\)
\(3:10=\dfrac{3}{10}\)
\(9:8=\dfrac{9}{8}\)
\(6:6=\dfrac{6}{6}\)
a. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
a. 19 : 41 b. 201 : 307 c. 113: 71 d. 98 : 63 e. 108 : 3
b. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
12; 79 ; 219; 2010; 0 ; 1; 7981
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
1a. \(\dfrac{19}{41};\dfrac{201}{307};\dfrac{113}{71};\dfrac{14}{9};\dfrac{36}{1}\)
1b. \(\dfrac{12}{1};\dfrac{79}{1};\dfrac{219}{1};\dfrac{2010}{1};\dfrac{0}{1};\dfrac{1}{1};\dfrac{7981}{1}\)
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15
Câu 1.a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100
\(\dfrac{8}{9}\) \(\dfrac{17}{25}\) \(\dfrac{115}{327}\) \(\dfrac{73}{100}\)