Điienf số thập phân vào chỗ chấm
157 phần 1000 = ............
45 phần 100 = ......
viết các phân số thập phân sau thành số thập phân:
45 phần 100 =
48 phần 1000=
123 phần 1000 =
2021 phần 1000 =
a) \(\dfrac{45}{100}\) = 0,45
b) \(\dfrac{48}{1000}\) = 0,048
c) \(\dfrac{123}{1000}\) = 0,123
d) \(\dfrac{2021}{1000}\) = 2,021
a) Cho ba chữ số 1;2;3 Viết tất cả các số thập phân Có một chữ số ở phần nguyễn, hai chữ số ở phần thập phân và mỗi số Có cả 3 chữ số đó
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Phần số 3/4 Viết dưới dạng phân số thập phân cao mẫu số là 100 và 1000 là
Hai phân số thập phân Viết dưới dạng số thập phân là
1,23 12,3. 1,32 13,2. 2,13. 21,3 2,31 23,1. 3,12. 31,2. . 3,21. 32,1
a)Cho ba chữ số 1,2,3.Viết tất cả các số thập phân và mỗi số ở phần nguyên,hai chữ số ở phần thập phân và mỗi số có ba chữ số.
........................................................................................................................................................
b)Viết tiếp vào chỗ chấm:
-Phân số 3/4 viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và cố mẫu số là
1000 là..............................
-Hai phân số thập phân đó viết dưỡi dạng số thập phân là.................và ...............
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm vào chỗ chấm :
A.0,35=... ; 2,46=.... ; 0,7=.... ; 4,8=... ; 309=... ; 0,016=.....
B.Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân vào chỗ chấm :
68%=... ; 3,6%=... ; 5,25%=... ; 42%=... ; 7,01%=.... ; 8,7%=.....
giúp mình đi
A 35% 246% 70% 480% 30900% 0.16%
B 0.68 0.036 0.0525 0.42 0.0701 0.087
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
Bài 2:
a)
2,37
34,28
0,006
b)
0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)
1,15=\(\dfrac{115}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)
Chúc bạn học tốt
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Số thập phân gồm 0 đơn vị, 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là ………………
Số thập phân gồm 0 đơn vị, 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là 0,298
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là …………….
Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là 261,407
bbk nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Chín phần mười: ………
Hai mươi lăm phần trăm: ………
Bốn trăm phần nghìn: ………
Năm phần triệu: ………
Chín phần mười:
Hai mươi lăm phần trăm:
Bốn trăm phần nghìn:
Năm phần triệu: