mô tả cấu tạo của nguyên tử? nguyên tử nhận thêm electron mang điện tích gì
a/ Lớp vỏ nguyên tử oxy có 16 electron . Xác định điện tích hạt nhân của nguyên tử õy đó. b/ Một nguyên tử oxy nhận thêm 2 electron , nó mang điện tích gì .Vì sao?
a, Trung hòa
b, Mang điện tích âm vì số e nhiều hơn proton là 2 .
Chọn 1 câu đúng:
a.Hạt nhân có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác
b.Hạt nhân mang điện tích âm
c.Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện tích âm và các electron mang điện tích dương
d.Các electron mang điện tích âm và có thể dịch chuyển ừ nguyên tử này sang nguyên tử khác
Câu 15:Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai ?
A.Vật mang điện tích dương nếu thiếu electron, mang điện tích âm nếu thừa electron.
B.Êlectron có thể di chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
C.Vật bị nhận thêm electron thì mang điện tích dương
D.Êlectron có thể di chuyển từ vật này sang vật khác.
Câu 16:Khi đưa một thước nhựa đã cọ xát với vải khô lại gần quả cầu bấc thấy quả cầu bấc bị hút lại gần thước nhựa. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Hai vật nhiễm điện trái dấu.
B.Quả cầu bị nhiễm điện âm.
C.Thước nhựa đã bị nhiễm điện
D.Quả cầu bị nhiễm điện dương.
Câu 17:Hoạt động của dụng cụ nào sau đây có tác dụng nhiệt là chủ yếu:
A.Ấm điện
B.Máy thu thanh
C.Quạt điện
D.Máy bơm nước
Câu 18:Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunphát được biểu hiện ở chỗ:
A.Làm dung dịch này nóng lên
B.Làm biến đổi màu của hai thỏi than nối với hai cực của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
C.Làm dung dịch này này bay hơi nhanh hơn
D.Làm biến đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
Câu 19:Thiết bị điện nào sau đây là nguồn điện?
A.Quạt máy
B.Bếp lửa
C.Ác Quy
D.Đèn Pin
Câu 20:Khi các dụng cụ sau hoạt động bình thường thì dòng điện chạy qua làm dụng cụ nào bị nóng?
A.Đèn nê ôn.
B.Quạt điện.
C.Dây điện.
D.Cả ba vật trên
giúp mik ik
Câu 15:Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai ?
A.Vật mang điện tích dương nếu thiếu electron, mang điện tích âm nếu thừa electron.
B.Êlectron có thể di chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
C.Vật bị nhận thêm electron thì mang điện tích dương
D.Êlectron có thể di chuyển từ vật này sang vật khác.
Câu 16:Khi đưa một thước nhựa đã cọ xát với vải khô lại gần quả cầu bấc thấy quả cầu bấc bị hút lại gần thước nhựa. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Hai vật nhiễm điện trái dấu.
B.Quả cầu bị nhiễm điện âm.
C.Thước nhựa đã bị nhiễm điện
D.Quả cầu bị nhiễm điện dương.
Câu 17:Hoạt động của dụng cụ nào sau đây có tác dụng nhiệt là chủ yếu:
A.Ấm điện
B.Máy thu thanh
C.Quạt điện
D.Máy bơm nước
Câu 18:Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunphát được biểu hiện ở chỗ:
A.Làm dung dịch này nóng lên
B.Làm biến đổi màu của hai thỏi than nối với hai cực của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
C.Làm dung dịch này này bay hơi nhanh hơn
D.Làm biến đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
Câu 19:Thiết bị điện nào sau đây là nguồn điện?
A.Quạt máy
B.Bếp lửa
C.Ác Quy
D.Đèn Pin
Câu 20:Khi các dụng cụ sau hoạt động bình thường thì dòng điện chạy qua làm dụng cụ nào bị nóng?
A.Đèn nê ôn.
B.Quạt điện.
C.Dây điện.
D.Cả ba vật trên
Câu 15:Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai ?
A.Vật mang điện tích dương nếu thiếu electron, mang điện tích âm nếu thừa electron.
B.Êlectron có thể di chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
C.Vật bị nhận thêm electron thì mang điện tích dương
D.Êlectron có thể di chuyển từ vật này sang vật khác.
Câu 16:Khi đưa một thước nhựa đã cọ xát với vải khô lại gần quả cầu bấc thấy quả cầu bấc bị hút lại gần thước nhựa. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Hai vật nhiễm điện trái dấu.
B.Quả cầu bị nhiễm điện âm.
C.Thước nhựa đã bị nhiễm điện
D.Quả cầu bị nhiễm điện dương.
Câu 17:Hoạt động của dụng cụ nào sau đây có tác dụng nhiệt là chủ yếu:
A.Ấm điện
B.Máy thu thanh
C.Quạt điện
D.Máy bơm nước
Câu 18:Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunphát được biểu hiện ở chỗ:
A.Làm dung dịch này nóng lên
B.Làm biến đổi màu của hai thỏi than nối với hai cực của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
C.Làm dung dịch này này bay hơi nhanh hơn
D.Làm biến đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này
Câu 19:Thiết bị điện nào sau đây là nguồn điện?
A.Quạt máy
B.Bếp lửa
C.Ác Quy
D.Đèn Pin
Câu 20:Khi các dụng cụ sau hoạt động bình thường thì dòng điện chạy qua làm dụng cụ nào bị nóng?
A.Đèn nê ôn.
B.Quạt điện.
C.Dây điện.
D.Cả ba vật trên
Khi nguyên tử nhận thêm hay nhường đi một số electron thì phần tử còn lại có mang điện tích không và được gọi là gì ?
Khi nguyên tử nhận thêm hay bỏ ra một số electron thì số proton không còn bằng số electron nữa, nghĩa là số điện tích dương không còn bằng số điện tích âm nên phần tử được hình thành mang điện tích, được gọi là ion.
Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện tích được gọi là ion.
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:
A. ls22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p64s2.
C. ls22s22p6.
D. 1s22s22p63s2.
Chọn D.
Ta có: 2p + n = 36; 2p = 2n ⇒ p = n = 12; Z = 12.
Nguyên tử của nguyên tố Y đươc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p64s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:
A. 1s22s22p63s23p1.
B. ls22s22p64s2.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s2.
Chọn D.
Ta có: 2p + n = 36; 2p = 2n ⇒ p = n = 12.
Cấu hình e là: 1s22s22p63s2.
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
B. 1s2 2s2 2p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Đáp án D
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của Y lần lượt là Z, N
Cấu hình electron của Y: 12Y 1s22s22p63s2
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
B. 1s2 2s2 2p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Đáp án D
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của Y lần lượt là Z, N
Ta có hpt:
Cấu hình electron của Y: 12Y 1s22s22p63s2 → Chọn D.