a) Hãy tìm tất cả các ước của 20;
b) Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4.
Bài 1 . Cho số a = 23 . 52 . 11 . Mỗi số 4 , 8 , 16 , 11 , 20 có là ước của a hay không ?
Bài 2 .
a) Cho số a = 5 . 13 . Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c = 32 . 7 . Hãy viết tất cả các ước của c
4=22
8=23
16=24
11=11
20=22.4
=> Các Ư(a) ={4;8;11;20}
Cho số a=317 .hãy viết tất cả các ước của a
Cho số b=35 .Hãy viết tất cả các ước của b
Cho số c=72 .Hãy viết tất cả các ước của c
Lời giải:
$a=317$ có ước là $\pm 1$ và $\pm 317$
$b=35=5.7$ có ước là: $\pm 1; \pm 5;\pm 7; \pm 35$
$c=72=2^3.3^2$ có ước là: $\pm 1; \pm 2; \pm 3; \pm 4; \pm 6; \pm 8; \pm 9; \pm 12; \pm 18;\pm 24; \pm 36; \pm 72$
1. Cho số \(a=2^3.5^2.11.\) Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?
2. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = \(2^5\). Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = \(3^2.7\). Hãy viết tất cả các ước của c.
3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30.
4. a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
a) hãy tìm tất cả các ước của 24,19
b) tìm các bội của 5 và 6
a) ước của 24; 1 , 2 , 3, 4, , 8, 10 , 12, 24
ước của 19 ; 1 , 19
b) bội của 5 ; 0, 5,10,15,20,25,30,35,40,45,50;.....
bội của 6 ; 0, 6,12,18,24,30,36,42,48,54,60,66,...
cho số a =5 .13 . Hãy viết tất cả các ước của a
cho số b= 2^5 . Hãy viết tất cả ước của b
cho số c = 3^2.7 . hãy viết tất cả các ước của a
a= 5 x13 = 45
=> Ư(45)= 1;3;5;9;45
b= 25 = 32
=> Ư(32)= 1;2;4;8;16;32
c= 32x7=314= 4782969
=> Ư(4782969)= 1;3;.....;4782969
Chú ý : Không tính cả số thạp phân.
Ta có : a= 5.13=45
=> Ư(45) ={ 1;3;5;9;15;45}
: b= 25=32 vì 25=2.2.2.2.2=32
=> Ư(32)={ 1;2;4;8;16;32}
: c= 32.7=63 vì 32.7=3.3.7=9.7=63
=> Ư( 63)={ 1;3;7;9;63}
a) Cho số a = 5 . 13 . Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b = 25. Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của c
a/Ư(a)={1;5;13;65}
b/Ư(b)={1;2;4;8;16;32}
c/Ư(c)={1;3;7;9;21;63}
a)a=45
Ư(45)=\(\hept{\begin{cases}\\\end{cases}0;45;90;...}\)
b)b=32
Ư(32)=\(\hept{\begin{cases}\\\end{cases}0;32;64;96;...}\)
c)c=9.7=63
Ư(63)=\(\hept{\begin{cases}\\\end{cases}}0;63;126;252;...\)
a, Cho số a=5.13.Hãy viết tất cả các ước của a
b,Cho số b=25.Hãy viết tất cả các ước của b
c,Cho số c=32.7.Hãy viết tất cả ước của c
Bài 1: Tìm tất cả các ước của 20 (viết dưới dạng tập hợp).
Bài 2: Tìm tất cả các bội của 5 nhưng nhỏ hơn 50(viết dưới dạng tập hợp).
Bài 3: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết các biểu thức sau có chia hết cho 3 không? Vì sao?
a) 21 + 15 + 105 b) 45 + 41 – 27
Bài 4: Tìm x thuộc tập sao cho tổng 20 + 45 + x chia hết cho 5
Tham khảo :
a) Lần lượt chia 20 cho các số tự nhiên từ 1 đến 20, ta thấy 20 chia hết cho 1; 2; 4; 5; 10; 20 nên
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}.
b) Lần lượt nhân 4 với 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ta được các bội của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52;…
Các bội của 4 nhỏ hơn 50 là: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48}
Bài 4:
\(x⋮5\)
Bài 1: {1;2;4;5;10;20}
Bài 2: {0;5;10;15;20;25;30;35;40;45}
a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = 32 . 7. Hãy viết tất cả các ước của c.