Tích các chữ số thuộc lớp nghìn của số A: a56 648+ 943 6b5
tích các chữ số thuộc lớp nghìn của số
A= a25438+380b59
giải bài toán : tích các chữ số thuộc lớp nghìn của A = a25438 x 380b59 là .....
trả lời đầy đủ, mình tích cho, mjk đag cần gấp.
1viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) số 23 047 835: số này có......................triệu......................nghìn và................đơn vị.
b) phân tích số 4 180 304=....................+....................+.........................+..................+
c) trong số 235 401 698, các chữ số thuộc lớp triệu là:......................;các chữ số thuộc lớp nghìn là:.....................và các chữ số thuộc lớp đơn vị là:...................
giải
a, Số 23 047 835 : số này có : 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị
b, 4 180 304 = 4 000 000 + 100 000 + 80 000 + 300 + 4
c, Trong số 235 401 698 , các chữ số thuộc lớp triệu là : 235 , các chữ số thuộc lớp nghìn là : 401
và các chữ số thuộc lớp đơn vị là : 698
a . 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị b . 4000000+100000+80000+300+4 chữ số thuộc lớp triệu là 235 chữ số thuộc lớp nghìn là 401 chữ số thuộc lớp dơn vị là 698
Cho số 517 906 384.
a) Nêu các chữ số thuộc lớp triệu của số đó.
b) Nêu các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó.
c) Nêu các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó.
d) Đọc số đó.
a) Các chữ số thuộc lớp triệu của số đó: 5; 1; 7
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó: 9; 0; 6
c) Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó: 3; 8; 4
d) Đọc số: năm trăm mười bảy triệu chín trăm linh sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn.
a) Các chữ số thuộc lớp triệu là 5, 1, 7
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn là 9, 0, 6
c) Các chữ số thuộc lớp đơn vị là 3, 8, 4
d) Đọc số 517 900 384: Năm trăm mười bảy triệu chín trăm nghìn ba trăm tám mươi tư.
Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số 27836410 là :
A. 7; 8; 3
B. 2; 7; 8
C. 8; 3; 6
D. 3; 6; 4
a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :
A. 9; 8; 7
B. 8; 7; 6
C. 7; 6; 5
D. 6; 5; 4.
Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số 4 ; 0 ; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số 7 ; 8 ; 6
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số 8 ; 3 ; 0
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số 0 ; 6 ; 4
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số 1 ; 7 ; 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4