Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ A)15⁸×2⁴ B)27⁵:32³
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
\(\begin{array}{l}a){15^8}{.2^4};\\b){27^5}:{32^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a){15^8}{.2^4} = {15^{2.4}}{.2^4} = {({15^2})^4}{.2^4}\\ = {225^4}{.2^4} = {(225.2)^4} = {450^4}\\b){27^5}:{32^3} = {({3^3})^5}:{({2^5})^3}\\ = {3^{3.5}}:{2^{5.3}} = {3^{15}}:{2^{15}} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}\end{array}\)
a) \(15^8\cdot2^4=3^8\cdot5^8\cdot2^4=9^4\cdot25^4\cdot2^4=\left(9\cdot25\cdot2\right)^4=450^4\)
b) \(27^5:32^3=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3=3^{15}:2^{15}=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a, (15 mũ 8) nhân (9 mũ 4)
b,(27 mũ 2) : (25 mũ 3)
Trả lời:
a, \(15^8.9^4\)
\(=15^8.\left(3^2\right)^4\)
\(=15^8.3^8\)
\(=45^8\)
b, \(27^2:25^3\)
\(=\left(3^3\right)^2:\left(5^2\right)^3\)
\(=3^6:5^6\)
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Hok Tốt!!!!
a. 158 . 94
= 158 . (32)4
= 158.38
= (15.3)8
= 458
b. 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
= \(\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) (0,125)3.512
\(0,125^3.512\)
=\(\left(\dfrac{1}{8}\right)^3.8^3\)
= \(\dfrac{1}{8^3}.8^3\)
=\(6^3\)
(0,125)3. 512
= (0,125)3. 83
= (0,125.8)3
= 13
= \(\left(\dfrac{1}{1^{ }}\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 254 . 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 158 . 94
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 : 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 . 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 272 : 253
272 : 253 = (33)2 : (52)3
= 33.2 : 52.3
= 36 : 5 6 = 3 5 6