Tìm số đối của các số thực sau: \(5,12;{\rm{ }}\pi ;{\rm{ }} - \sqrt {13} .\)
Câu 15: Tính: a) b)
Câu 16:
a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 5,12; .
b) Tìm các giá trị của x để .
c) Tính .
Loại trái cây | Cam | Xoài | Bưởi | Mít |
Số lượng | 120 | 60 | 48 | 12 |
Câu 17. Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A
a) Bảng thống kê trên có mấy loại trái cây? Hãy nêu tên các loại trái cây trên.
b) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
c) Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 18. Cho hình vẽ
a) Vì sao AB// CD
b) Tính
c) Vẽ tia BE là tia phân giác
của (). Tính ?
Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: \(-3,14; 41; -5; 1,(2); -\sqrt5\).
\(\left| { - 3,14} \right| = 3,14;{\rm{ }}\,\,\,\left| {41} \right| = 41;{\rm{ }}\left| { - 5} \right| = 5;{\rm{ }}\left| {1,\left( 2 \right)} \right| = 1,(2);{\rm{ }}\left| {- \sqrt 5} \right| = \sqrt 5.\)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.
b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
a) Sai vì | 0| = 0 không phải là 1 số dương
b) Đúng
c) Sai vì giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó
d) Đúng
Câu II. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; – 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; – 200
Câu III. (3 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 16. 37 + 16 . 63
b) 5.42 – 18 : 32
2. Thực hiện phép tính sau khi bỏ dấu ngoặc: (- 315) – (2019 – 315)
3. Tìm x, biết:
a) x – 3 =8
b) 2. x – 5 = 23
Câu IV. (2 điểm)
Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội viên của liên đội .Biết rằng số đó trong khoảng từ 150 đến 200
Câu V. (2 điểm)
Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA = 3cm; OB = 6cm.
1. Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
2. Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB
3. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Tỉ số giữa hai số -5,12 và 10,25 là:
A. -5,12 : 10,25
B. 10,25 : (-5,12)
C.\(\dfrac{10,25}{-5,12}\)
D. 5,12 : 10,25
Cho tập hợp . Tập hợp gồm các số hữu tỉ thuộc tập hợp là
Các số hữu tỉ thuộc tập A là:
\(\dfrac{1}{7}\); 0; - 11; -5,12(3)
1) Tìm các số liền sau của: 11, 5, -3.
2) Tìm số đối của các số: 11, 5 và -3.
3) Tìm số liền trước của các số đối của: 11, 5, -3.
4) Có nhận xét gì về kết quả câu a và c
1) Các số liền sau của: 11, 5, -3 là: 12; 6; -2
2) Số đối của các số: 11, 5 và -3 là: -11; -5 và 3.
3) Số liền trước của các số đối của: 11, 5, -3 là: -12; -6; 2
4) Kết quả của câu 1 và câu 3 là các số đối nhau
tìm giá trị tuyện đối của cái số thực sau:
-3,14; 41; -5; 1,(2); -\(\sqrt{5}\);
Giá trị tuyệt đối của -3,14 là 3,14
Giá trị tuyệt đối của 41 là 41
Giá trị tuyệt đối của -5 là 5
Giá trị tuyệt đối của 1,(2) là 1,(2)
Giá trị tuyệt đối của \(-\sqrt{5}\) là \(\sqrt{5}\)
`->` `|-3,14| =3,14`
`->` `|41|=41`
`->` `|-5|=5`
`->` `|1,2|=1,2`
`->` `|-\sqrt5|=\sqrt5`
$---------$
`|A|=A` và `|-A|=A`
5. a) Tìm số liền sau của các số: 11; 5; -3
b) Tìm số đối của các số: 11; 5; -3.
c) Tìm số liền trước của các số đối của: 11; 5; -3
d) Có nhận xét gì về kết quả của câu a) và câu c)