Phân tích
a) (a+b)^3+(a-b)^3
b) x^2-3
c) x^2+3x^2+3x+1
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (6x+3)-(2x-5)(2x+1)
b) (3x-2)(4x-3)-(2-3x)(x-1)-2(3x-2)(x+1)
Bài 2*:Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (a-b)(a+2b)-(b-a)(2a-b)-(a-b)(a+3b)
b) 5xy3-2xy2-15y2+6z
c) (x+y)(2x-y)+(2x-y)(3x-y)-(y-2x)
d) ab3c2-a2b2c2+ab2c3-a2bc
e) x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)
f) x2-6xy+9y2+4x-12y
Bài 1:
a: Ta có: \(\left(6x+3\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(3-2x+5\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(8-2x\right)\)
\(=2\left(4-x\right)\left(2x+1\right)\)
b) Ta có: \(\left(3x-2\right)\left(4x-3\right)-\left(2-3x\right)\left(x-1\right)-2\left(3x-2\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(3x-2\right)\left(4x-3\right)+\left(3x-2\right)\left(x-1\right)-\left(3x-2\right)\left(2x+2\right)\)
\(=\left(3x-2\right)\left(4x-3+x-1-2x-2\right)\)
\(=\left(3x-2\right)\left(3x-6\right)\)
\(=3\left(3x-2\right)\left(x-2\right)\)
Bài 2:
a: Ta có: \(\left(a-b\right)\left(a+2b\right)-\left(b-a\right)\left(2a-b\right)-\left(a-b\right)\left(a+3b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+2b\right)+\left(a-b\right)\left(2a-b\right)-\left(a-b\right)\left(a+3b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+2b+2a-b-a-3b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(2a-4b\right)\)
\(=2\left(a-b\right)\left(a-2b\right)\)
f: Ta có: \(x^2-6xy+9y^2+4x-12y\)
\(=\left(x-3y\right)^2+4\left(x-3y\right)\)
\(=\left(x-3y\right)\left(x-3y+4\right)\)
Thực hiện phép tính:
a) (3x+1)^3
b) (x/3-1)^3
c) (-y^2+3x)^3
d) (x/y - 2y/x) ^3
Giúp vs
\(a,=27x^3+27x^2+9x+1\)
\(b,=\dfrac{x^3}{27}-\dfrac{x^2}{3}+x-1\)
\(c,=-\left(27x^3-27x^2y^2+9xy^4-y^6\right)\)
\(=-27x^3+27x^2y^2-9xy^4+y^6\)
\(d,=\dfrac{x^3}{y^3}-\dfrac{6x}{y}+\dfrac{12y}{x}-\dfrac{8y^3}{x^3}\)
a) \(\left(3x+1\right)^3=27x^3+27x^2+9x+1\)
b) \(\left(\dfrac{x}{3}-1\right)^3=\dfrac{x^3}{27}-\dfrac{x^2}{3}\)
c) \(\left(-y^2+3x\right)^3=27x^3-27x^2y^2+9xy^4-y^6\)
d) \(\left(\dfrac{x}{y}-\dfrac{2y}{x}\right)^3=\dfrac{x^3}{y^3}-\dfrac{6x}{y}+\dfrac{12y}{x}-\dfrac{8y^3}{x^3}\)
a/4 =b/6 ;b/5 =c/8 vaf 5a -3b-3c
3a -5b +7c =86 vaf a+3/5 =b-2/3 =c-1/7
a-2b +c =46 vaf a/7 =b/6;b/5 =c/8
5a =8b =3c vaf a-2b +c =34
a^2 +3b^2 -2c^2 =-16 vaf a/2=b/3=c/4
(2/5 -x) :4/3 +1/2 =-4
(-3 +3/x -1/3 ) : ( 1+ 2/5 +2/3 ) =-5/4
-3x/4 .(1/x +2/7 )=0
phân tích đa thức thành nhân tử
x^2 (x^4 - 1 ) ( x^2 + 2) + 1
9 ( x + 4/3 )( x + 2/3 )( x- 1/3 )( 1 -x ) - 4 ( x +1/3 )
2x^3 + 3x^2 + 8x - 5
( a + b - 3c )^2 ( a + b + 4c )^2 - 29c^2
2x3+3x2+8x-5=2x3-x2+4x2-2x+10x-5
=x2.(2x-1)+2x.(2x-1)+5.(2x-1)
= (2x-1).(x2+2x+5)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
a,6x^2-1
B. 6 x-1
C.6x^2-2x
D.3x^3-2x
Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?
A. 4x^3y^3
B. 4x^4y^3
C.
D.
Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?
a, (x-2) (x^2+2x+4)
b, (x-8) (x^2+16x+64)
c, (x+2) (x^2-2x+4)
d, (x+8) (x^2-16x+64)
Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)
1,Phân tích đa hức thành nhân tử
a,3x-4y-3y+4x
b, (a^3+2ab+b^2)-(a^3+b^3)
c, 48b^3-24b^2=3b
2, Tìm x, biết :
x^3/4+64x-8x^2=0
\(a,3x-4y-3y+4x\)
\(=3\left(x-y\right)+4\left(x-y\right)\)
\(=\left(3+4\right)\left(x-y\right)=7\left(x-y\right)\)
\(b,\left(a^3+2ab+b^2\right)-\left(a^3+b^3\right)\)
\(=a^3+2ab+b^2-a^3-b^3\)
\(=2ab+b^2-b^3\)
\(=b\left(2a+b-b^2\right)\)
\(c,48b^3-24b^2=3b\)
\(48b^3-24b^2-3b=0\)
\(b\left(48b^2-24b-3\right)=0\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. (a+2b).(a-3b)-(2b+a).(3a+b)
b. (x-2)2-(3x+4).(2x-2)
c. 2x4.(3x+5)-32.(3x+5)
d. x2-4+(x-2)2
f. (x2-25)2-4.(x+5)2
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
B1: A=\(\left(\dfrac{2-3x}{x^2+2x-3}-\dfrac{x+3}{1-x}-\dfrac{x+1}{x+3}\right):\dfrac{3x+12}{x^3-1}\)
a) Rút gọn
b) Tìm x thuộc Z để A nguyên
c) Tính A với x=-2; x=-3
d) Tìm x dể A=1
B2: Phân tích thành nhân tử
a) x2-2xy-4+y2
b) x2-4x+3
c) 9x2(x-y)-x+y
B3: Rút gọn
a) (x-2)3-(x+2)3-(x-1)(x2+x+1)
b) (5x+3y)(5x-3y)+(4x-3y)2
B4: P(x)=x4+x3+mx2-3x+5
a) Khi m=4, thực hiện phép chia P(x) cho x2-x+1
b) Tìm m để P(x)⋮(x-1)