VSV phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân:
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Lân hữu cơ vi sinh.
VSV phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân:
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Lân hữu cơ vi sinh.
Đáp án: C. Photphobacterin.
Giải thích: VSV phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân Photphobacterin –SGK trang 42
tên loại phân vi sinh vật ,phân giải lân hữu cơ thành lân vô cơ là phân gì?
giải dùm mình cần gấp sáng nay lúc 7h
Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ:
A. Phân lân hữu cơ vi sinh.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Azogin.
Đáp án: C. Photphobacterin.
Giải thích: Loại phân có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ là Photphobacterin – SGK trang 42
Nhóm phân nào sau đây dùng để bón thúc?
A. Phân đạm, phân kali, phân NPK B. Phân lân, phân rác, phân xanh, phân chuồng
C. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh D. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
So sánh giống và khác nhau giữa phân VSV cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải chất hữu cơ.
VSV phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân:
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. lân hữu cơ vi sinh.
Đáp án: D. lân hữu cơ vi sinh.
Giải thích:VSV phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân lân hữu cơ vi sinh – SGK trang42
Sắp xếp các loại phân bón vào nhóm thích hợp: Phân bò, Phân NPK, Phân nitragin(chưa vi si vật chuyển hóa đạm), phân kali, phân lân, vỏ đậu phộng, thân cây đậu, phân đạm urê.
-Phân Hữu cơ:
-Phân Hoá học:
-Phân Vi sinh:
Loại phân dùng để bón lót là
A.Lân , vôi , đạm .
B.. Lân , vôi, phân chuồng
C.Đạm ,lân,kali
D.Phân hữu cơ , Urê , vôi
Đâu là nhóm phân hữu cơ?
A. Phân lân, phân urê. | C. Phân bắc, khô dầu đậu tương. |
B. Phân vi sinh, phân NPK. | D. Phân kali, phân supe lân. |
Câu 37. Trong nông nghiệp, người ta thường sử dụng loại phân lót nào để bón lót
cho cây trước khi trồng là?
A. Phân lân, kali.
B. Phân vô cơ.
C. Phân hữu cơ.
D. Phân lân và phân hữu cơ