2^5x+1-2^5x32
a ) 9/5x32 + 9/ 8x44 + 9/11x56 + 9/ 14x68 +9/17x80
b) 3/2 - 5/6 +7/12 - 9/20 +11/ 30 -13/42
a, Đặt A = \(\frac{9}{5.32}+\frac{9}{8.44}+\frac{9}{11.56}+\frac{9}{14.68}+\frac{9}{17.80}\)
\(=\frac{1}{4}\left(\frac{9}{5.8}+\frac{9}{8.11}+\frac{9}{11.14}+\frac{9}{14.17}+\frac{9}{17.20}\right)\)
\(=\frac{3}{4}\left(\frac{3}{5.8}+\frac{3}{8.11}+\frac{3}{11.14}+\frac{3}{14.17}+\frac{3}{17.20}\right)\)
\(=\frac{3}{4}\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{8}+\frac{1}{8}-\frac{1}{11}+\frac{1}{11}-\frac{1}{14}+\frac{1}{14}-\frac{1}{17}+\frac{1}{17}-\frac{1}{20}\right)\)
\(=\frac{3}{4}\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{20}\right)=\frac{3}{4}\cdot\frac{3}{20}=\frac{9}{80}\)
b, Đặt B = \(\frac{3}{2}-\frac{5}{6}+\frac{7}{12}-\frac{9}{20}+\frac{11}{30}-\frac{13}{42}\)
\(=\left(1+\frac{1}{2}\right)-\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}\right)+\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{4}\right)-\left(\frac{1}{4}+\frac{1}{5}\right)+\left(\frac{1}{5}+\frac{1}{6}\right)-\left(\frac{1}{6}+\frac{1}{7}\right)\)
\(=1+\frac{1}{2}-\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}-\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}+\frac{1}{6}-\frac{1}{6}-\frac{1}{7}\)
\(=1-\frac{1}{7}=\frac{6}{7}\)
Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 > x2 > x3 > 0 và trung điểm nối 2 điểm cực trị của (C) có hoành độ x 0 = 1 3 . Biết rằng 3 x 1 + 4 x 2 + 5 x 3 2 = 44 x 1 x 2 + x 2 x 3 + x 3 x 1 . Hãy xác định tổng S = x 1 + x 2 2 + x 3 2 .
A. 137 216 .
B. 45 157 .
C. 133 216 .
D.1
Chọn C.
Tập xác định: D=R Ta có y = 3 a x 2 + 2 b x + c
Do đồ thị (C) có hai điểm cực trị nên ta có phương trình y '=0 có hai nghiệm phân biệt hay là phương trình 3 a x 2 + 2 b x + c = 0 có hai nghiệm phân biệt xi, xj và hai nghiệm này cũng chính là hoành độ của hai điểm cực trị của đồ thị (C). theo vi-ét ta có x i + x j = - 2 b 3 a .
Suy ra hoành độ giao điểm nối hai điểm cực trị là
x 0 = x i + x j 2 = 1 3 ⇔ - 2 b 3 a = 2 3 ⇔ b = - a .
Mặt khác do giả thiết ta có phương trình a x 3 + b x 2 + c x + d = 0 có ba nghiệm phân biệt x1, x2, x3 nên theo vi-ét ta có x 1 + x 2 + x 3 = - b a = a a = 1 .
Ta có:
3 x 1 + 4 x 2 + 5 x 3 2 = 44 x 1 x 2 + x 2 x 3 + x 3 x 1 ⇔ 9 x 1 2 + 16 x 2 2 + 25 x 3 2 = 20 x 1 x 2 + 4 x 2 x 3 + 14 x 3 x 1
⇔ 20 3 x 1 2 + 40 3 x 2 2 + x 2 2 + 4 x 3 2 + 7 3 x 1 2 + 21 x 3 2 = 20 x 1 x 2 + 4 x 2 x 3 + 14 x 3 x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchuy ta có:
5 3 4 x 1 2 + 9 x 2 2 ≥ 5 3 . 2 4 x 1 1 . 9 x 2 2 = 20 x 1 x 2 (1). x 2 2 + 4 x 3 2 ≥ 2 x 2 2 . 4 x 3 2 = 4 x 1 x 2 (2). 7 12 4 x 1 2 + 36 x 3 2 ≥ 7 12 . 2 4 x 1 2 . 36 x 3 2 = 14 x 3 x 1 (3).Lấy (1) + (2) + (3) vế theo vế ta có: 9 x 1 2 + 16 x 2 2 + 25 x 3 2 ≥ 20 x 1 x 2 + 4 x 2 x 3 + 14 x 3 x 1 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
4 x 1 2 = 9 x 2 2 x 2 2 = 4 x 3 2 4 x 1 2 = 36 x 3 2 x 1 + x 2 + x 3 = 1 ⇔ x 1 = 3 2 x 2 x 2 = 2 x 3 x 3 = 1 3 x 1 x 1 + x 2 + x 3 = 1 ⇔ x 1 = 1 2 x 2 = 1 3 x 3 = 1 6 .
Vậy S = x 1 + x 2 2 + x 3 2 = 1 2 + 1 3 2 + 1 6 3 = 133 216 .
a. P=(5x−1)2+2(1−5x)(4+5x)+(5x+4)2P=(5x−1)2+2(1−5x)(4+5x)+(5x+4)2
b. Q=(x−y)3+(y+x)3+(y−x)3−3xy(x+y)
Tính (5x+1)^2+(5x-1)^2-2*(5x+1)*(5x-1) tại x=1
A = (5\(x\) + 1)2 + (5\(x\) - 1)2 - 2.( 5\(x\) +1).(5\(x\) - 1) tại \(x\) = 1
Thay \(x\) = 1 vào A ta có:
A = (5.1 + 1)2 + (5.1 - 1)2 - 2.(5.1 + 1).(5.1 - 1)
A = 62 + 42 - 2.6.4
A = 36 + 16 - 48
A = 52 - 48
A = 4
tính
(5x-1)^2 + 2 ( 1 - 5x ) (4x+5x ) ( 5x + 4 ) ^2
\(\left(5x-1\right)^2+2\left(1-5x\right)\left(4+5x\right)+\left(5x+4\right)^2\)
\(=\left(5x-1\right)^2-2\left(5x-1\right)\left(5x+4\right)+\left(5x+4\right)^2\)
\(=\left[\left(5x-1\right)-\left(5x+4\right)\right]^2\)
\(=\left(5x-1-5x-4\right)^2\)
\(=\left(-5\right)^2\)
\(=25\)
Rút gọn biểu thức sau:
(x^2-5x+1)^2+2(5x-1)(x^2-5x+1)+(5x-1)^2
(x2-5x+1)2+2(5x-1)(x2-5x+1)+(5x-1)2
= [(x2-5x+1)+(5x-1)]2
= (x2-5x+1+5x-1)2
= (x2)2
= x4
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa : (x^2-5x+1)^2+2(5x-1).(x^2-5x+1)+(5x-1)^2
(x2 - 5x + 1)2 + 2(5x - 1)(x2 - 5x + 1) + (5x - 1)2 = (x2 - 5x + 1 + 5x - 1)2 = (x2)2 = x4
C = (x2 - 5x +1)2 + (5x - 1)2 + 2(x2 - 5x + 1)(5x - 1)
C = ( x2 - 5x + 1 )2 + ( 5x - 1 )2 + 2( x2 - 5x + 1 )( 5x - 1 )
= [ ( x2 - 5x + 1 ) + ( 5x - 1 ) ]2 ( HĐT số 1 )
= ( x2 - 5x + 1 + 5x - 1 )2
= ( x2 )2 = x4
Bài 1: Giải các phương trình: a)(5x^ 2 -45).( 4x-1 5 - 2x+1 3 )=0 b) (x^ 2 -2x+6).(2x-3)=4x^ 2 -9 d) 3 5x-1 + 2 3-5x = 4 (1-5x).(5x-3) c) (2x + 19)/(5x ^ 2 - 5) - 17/(x ^ 2 - 1) = 3/(1 - x) e) 3/(2x + 1) = 6/(2x + 3) + 8/(4x ^ 2 + 8x + 3) (x^ 2 -3x+2).(x^ 2 -9x+20)=40 (2x + 5)/95 + (2x + 6)/94 + (2x + 7)/93 = (2x + 93)/7 + (2x + 94)/6 + (2x + 95)/5 Bài 2: Giải các phương trình sau: g) a) (x + 2) ^ 2 + |5 - 2x| = x(x + 5) + 5 - 2x b) (x - 1) ^ 2 + |x + 21| - x ^ 2 - 13 = 0 d) |3x + 2| + |1 - 2x| = 5 - |x| c) |5 - 2x| = |1 - x| Bài 3: Cho biểu thức A = ((x + 2)/(x + 3) - 5/(x ^ 2 + x - 6) + 1/(2 - x)) / ((x ^ 2 - 5x + 4)/(x ^ 2 - 4)) a) Rút gọn A. b) Tim x de A = 3/2 c) Tìm giá trị nguyên c dot u a* d hat e A có giá trị nguyên. B = ((2x)/(2x ^ 2 - 5x + 3) - 5/(2x - 3)) / (3 + 2/(1 - x)) Bài 4: Cho biểu thức a) Rút gọn B. b) Tim* d tilde e B>0 . c) Tim* d hat e B= 1 6-x^ 2 . Bài 5: Cho biểu thức H = (2/(1 + 2x) + (4x ^ 2)/(4x ^ 2 - 1) - 1/(1 - 2x)) / (1/(2x - 1) - 1/(2x + 1)) a) Rút gọn H. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của H. c)Tim* d vec e bi vec e u thic H= 3 2