Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 18:59

settle down: ổn định, an cư lập nghiệp          

have a family: có một gia đình

tie themselves down: tự trói buộc mình xuống

take some time out: dành thời gian ra ngoài   

have fun: vui vẻ         

take up a sport: tham gia một môn thể thao  

enjoy myself: tự tận hưởng

travel around: du lịch vòng quanh    

earn money: kiếm tiền

start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình

make a million dollars: kiếm một triệu đô la              

retire young: về hưu sớm

waste time: lãng phí thời gian              

look after yourself: chăm sóc bản thân

get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện

spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài

- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.

Minh Lệ
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
11 tháng 9 2023 lúc 15:10

1. enrol

2. classes

3. lessons

4. homework

5. obey

6. pass     

7. aqualification

8. fail

9. good marks

10. into college

datcoder
Xem chi tiết
Người Già
6 tháng 11 2023 lúc 0:11

ABefore you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.

(Trước khi bạn 20 tuổi: được sinh ra, lớn lên (bởi), lớn lên, đi học đại học, bắt đầu đi học.)

BFrom 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.

(Từ 20 đến 40: mua nhà hoặc căn hộ, yêu, kết hôn, đính hôn, có công việc đầu tiên, học lái xe, nghỉ học, rời khỏi nhà, lập gia đình, vào đại học.)

CFrom 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business

(Từ 40 đến 60 tuổi: ly hôn, chia tay, thay đổi nghề nghiệp, lập nghiệp)

DOver 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.

(Trên 60 tuổi: nghỉ hưu, qua đời, an cư lạc nghiệp, lên chức ông bà.)

EAt any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.

(Ở mọi lứa tuổi: chuyển nhà, thừa kế (tiền, nhà, v.v.), di cư.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 2 2018 lúc 5:06

Đáp án C

Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)

Trịnh Duy Anh
28 tháng 12 2020 lúc 23:18

Đáp án: C

Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.

Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2019 lúc 13:42

Đáp án B

Particular (n) ~ specific fact: chi tiết, cụ thể

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 4 2017 lúc 2:48

B

Điều nào sau đây là gần nhất với ý nghĩa của từ " particulars " trong dòng 2?

A. lỗi nhỏ

B. sự kiện cụ thể

C. sự phân biệt nhỏ

D. người cá nhân

" particulars " ~ specific facts: sự kiện cụ thể

Another critical factor that plays a part in susceptibility to colds is age. A study done by the University of Michigan School of Public Health revealed particulars that seem to hold true for the general population.

Một nhân tố khác quan trọng đóng góp một phần trong tính nhạy cảm với cảm lạnh là tuổi tác. Một nghiên cứu được thực hiện bởi Đại học Michigan Trường Y tế Công tiết lộ những dữ kiện cụ thể mà dường như đúng với dân số nói chung.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 16:32

Đáp án B

Cramped (adj) ~ crowed (adj): chặt chội, đông đúc

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 5 2018 lúc 10:00

B

Từ "cramped" là gần nghĩa nhất với ________.

A. giá rẻ

B. đông đúc

C. buồn

D. đơn giản

"cramped" ~ “crowded”: đông đúc, chật chội

Lower income generally forces people to live in more cramped quarters: thu nhập thấp thường buộc người dân sống tại các khu chật chội hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 15:40

Đáp án B

Thông tin “One exception is founds among people in the twenties, especially women, who show a rise in cold infections, because people in this age group are….” → cụm “in this age group” đề cập đến những người tron gđộ tuổi khoảng 20