chứng minh a=x^2+x+1 luôn dương với x
Chứng minh rằng:
a) Biểu thức A=x^2+x+1 luôn luôn dương với mọi x
b) Biểu thức B= x^2-xy+y^2 luôn luôn dương với mọi x,y không đồng thời bằng 0
c) Biểu thức C= 4x-10-x^2 luôn luôn âm với mọi x
a) \(x^2+x+1=x^2+x+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\forall x\)
c) \(C=4x-10-x^2=-\left(x^2-4x+10\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+6\right)=-\left[\left(x-2\right)^2+6\right]\)
\(=-\left(x^2-4x+4+6\right)=-\left[\left(x-2\right)^2\right]-6\le-6< 0\forall x\)
1/ Chứng minh đa thức sau luôn dương với mọi x:
x2 - x + 1
2/ Chứng minh các đa thức sau luôn âm với mọi x:
a) (x - 3)(1 - x) - 2
b) (x + 4)(2 - x) - 10
\(1,x^2-x+1=x^2-2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\)
Vì \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\ge0=>\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\) (với mọi x)
Vậy ........
\(2,a,\left(x-3\right)\left(1-x\right)-2=x-x^2-3+3x-2=-x^2+4x-5=-\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+1\right)=-\left(x^2-2.x.2+2^2+1\right)=-\left[\left(x-2\right)^2+1\right]=-1-\left(x-2\right)^2\)
Vì \(\left(x-2\right)^2\ge0=>-\left(x-2\right)^2\le0=>-1-\left(x-2\right)^2\le-1< 0\) (với mọi x)
Vậy........
\(b,\left(x+4\right)\left(2-x\right)-10=2x-x^2+8-4x-10=-x^2-2x-2=-\left(x^2+2x+2\right)=-\left(x^2+2x+1+1\right)\)
\(=-\left(x^2+2.x.1+1^2+1\right)=-\left(x+1\right)^2+1=-1-\left(x+1\right)^2\le-1< 0\) (với mọi x)
Vậy.......
chứng minh rằng biều thức
Q=\(x^2-1\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{1}{x+1}+1\right)\)luôn luôn dương với x≠+-1
Lời giải:
\(Q=(x^2-1)\left[\frac{x+1-(x-1)}{(x-1)(x+1)}+1\right]=(x^2-1)\left(\frac{2}{x^2-1}+1\right)=(x^2-1).\frac{x^2+1}{x^2-1}\)
\(=x^2+1\geq 1>0\) với mọi $x\neq \pm 1$
Vậy $Q$ luôn dương với mọi $x\neq \pm 1$ (đpcm)
Ta có: \(Q=\left(x^2-1\right)\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{1}{x+1}+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\cdot\dfrac{x+1-x+1+x^2-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=x^2+1>0\forall x\)
Chứng minh các biểu thức sau luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A= x^2 + x + 1
b) B= 2x^2 + 2x +1
a)\(A=x^2+x+1=\left(x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}>0\)
b) \(B=2x^2+2x+1=2\left(x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{2}=2\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\ge\dfrac{1}{2}>0\)
chứng minh biểu thức A=x(x-6)+10 luôn dương với mọi x
B=x^2 -2x+9y^2-6y+3 luôn dương với mọi x,y
cho biểu thức A=x^2-1/3x+1
chứng minh a luôn dương với mọi x
Chứng minh A=2x-x^2-1 luôn có giá trị không dương với mọi giá trị của x
\(A=2x-x^2-1\)
\(=-x^2+2x-1\)
\(=-\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2\)
Vì: \(-\left(x-1\right)^2\le0\forall x\)
\(Hay:A\le0\forall x\)
=.= hok tốt!!
có A=2x-x^2-1 =-(x^2-2x+1) =-(x-1)^2 có (x-1)^2 luôn không âm với mọi x nên -(x-1)^2 luôn không dương với mọi x vậy A luôn nhận giá trị không dương với mọi x
chứng minh
a) x2 + 2x +3 luôn dương với mọi x
b) x2 - 3x +5 luôn dương với mọi x
c) - x2 + 4x - 5 luôn âm với mọi x
d) -3x - 6x -7 luôn âm với mọi x
chứng minh rằng biểu thức
a)x^2+2x+3 luôn dương với mọi x
b)-x^2+4x-5 luôn âm với mọi x
a) \(A=x^2+2x+3=x^2+2x+1+2\)
\(=\left(x+1\right)^2+2\ge2\)
Vậy A luôn dương với mọi x
b) \(B=-x^2+4x-5=-\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+2^2\right)-1\)
\(=-\left(x-2\right)^2-1\le-1\)
Vậy B luôn âm với mọi x
a)\(x^2+2x+3=\left(x^2+2x+1\right)+2=\left(x+1\right)^2+2\ge2\)
Vậy x2 +2x+3 luôn dương.
b)\(-x^2+4x-5=-\left(x^2-4x+5\right)=-\left(x^2-4x+4+1\right)=-\left[\left(x-2\right)^2+1\right]\le-1\)
Vậy -x2 +4x-5 luôn luôn âm.
a.x2+ 2x+ 3
=x2+ 2.x.1+ 12- 12+ 3
= (x+1)2 -1+3
= (x+1)2+ 2
Ta có: (x+1)2 ≥0
(x+1)2+ 3≥ 3>0
⇒x2+ 2x+ 3>0 mọi x
Vậy x2+ 2x+3>0 mọi x
b. -x2+ 4x- 5
= - (x2- 4x +5)
= - (x2- 2.x.2+ 22- 22+ 5)
= - ((x- 2)2- 4+ 5)
= - ((x- 2)2+1)
= -(x- 2)2 -1
Ta có: (x-2)2 ≥0
- (x-2)2 ≤0
- (x-2)2 +1≤ 1
⇒ -x2+ 4x- 5 <0 mọi x
Vậy -x2+ 4x- 5 <0 mọi x