Đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 3.6) theo quy trình đã học.
Đọc bản vẽ chi tiết đai ốc (Hình 3.5) theo quy trình đã học và ghi kết quả vào vở.
Đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ (Hình 3.6) theo trình tự trên Bảng 3.1.
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ (Hình 3.6) |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ bản vẽ | - Gối đỡ - Thép - Tỉ lệ: 1 : 1 |
Bước 2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng |
Bước 3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết | - Chiều dài: 50; chiều rộng: 25; chiều cao: 25 - Khoét: đường kính 20 mm |
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật | Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt | Làm tù cạnh, mạ kẽm |
Đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ ở Hình O1.1 theo trình tự đã học.
Tham khảo
- Khung tên:
Tên gọi: Gỗi đỡVật liệu: thépTỉ lệ: 2:1- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.
- Kích thước:
Chiều dài 42 mmChiều rộng 32 mmBề dày: 25 mmĐường kính trong 20 mm- Yêu cầu kĩ thuật:
Làm tù cạnh
Đọc bản vẽ chi tiết trục Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1. Căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.7.
Tham khảo
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6
Lời giải chi tiết:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Câu 1: Trình bày quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren không nhìn thấy.
Câu 2: Nêu trình tự đọc của bản vẽ nhà, bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.
Câu 3:
Cho vật thể sau, hãy vẽ hình chiếu đứng,
hình chiếu bằng của vật thể theo tỷ lệ kích thước cho trước.
Đọc bản vẽ nhà trên hình 5.4 theo trình tự ở bảng 5.2.
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
1. Khung tên | - Tên ngôi nhà - Tỉ lệ | - Nhà mái bằng - 1 : 100 |
2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | - Mặt đứng - Mặt bằng - Mặt cắt |
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận | - 14400 × 7000 × 4200 - Phòng khách, phòng bếp: 6200 × 4800 - Nhà vệ sinh: 4800 × 2200 - Phòng ngủ 1: 4800 × 3000 - Phòng ngủ 2: 7000 × 3000 - Hành lang: 9400 × 2200 |
4. Các bộ phận | - Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác | - 1 phòng khách, phòng bếp; 2 phòng ngủ, 1 nhà vệ sinh. - 1 cửa đi đôi, 3 cửa đi đơn, 5 cửa sổ - Hành lang |
Đọc bản vẽ nhà Hình 5.3 theo trình tự các bước ở Bảng 5.2.
Tham khảo:
1. Khung tên
Tên gọi ngôi nhà: Nhà mái bằng 1 tầng.
Tỉ lệ bản vẽ: 1:50
Nơi thiết kế: Công ty xây dựng dân dụng
2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà: Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
Vị trí đặt các hình biểu diễn:
Mặt đứng ở vị trí hình chiếu đứng.
Mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng.
Mặt cắt ở vị trí hình chiếu cạnh.
3. Kích thước
Kích thước chung của ngôi nhà: 13800 x 7800 x 4500
Kích thước của từng phòng:
Phòng khách: 5700 x 3600 mm
Phòng ngủ 1: 4650 x 4000 mm
Phòng ngủ 2: 4650 x 4000 mm
Bếp + phòng ăn: 5100 x 3600 mm
Phòng vệ sinh: 3300 x 1500 mm
Hiên nhà: 7800 x 1600 mm
Sân nhà: 7800 x 1400 mm
Kích thước của từng loại cửa:
Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 x 1600 mm
Cửa đi đơn 1 cánh (phòng ngủ): 800 mm
Cửa đi đơn 1 cánh (phòng vệ sinh): 700 x 650 mm
Cửa sổ đi đơn 2 cánh: 1300 mm
Cửa sổ đi đơn 2 cánh (nhà vệ sinh): 600 mm
4. Các bộ phận chính của ngôi nhà
Số phòng: 5 phòng
Số lượng cửa đi, cửa sổ: cửa đi: 5 cái, cửa sổ: 5 cái
Loại cửa được sử dụng: cửa đi đơn 4 cánh, cửa đi đơn 1 cánh, cửa sổ đi đơn 2 cánh.
Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. :)
Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận
C. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên
D. Đáp án khác