Quan sát hình 41.2, nêu các thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái và mối quan hệ giữa các thành phần này.
Trả lời các câu hỏi theo gợi ý trong bảng 47
Bảng 47. Những nội dung cơ bản về quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Thế nào là một quần thể sinh vật? | Thế nào là một quần xã sinh vật? | Hệ sinh thái là gì? |
Đặc điểm | - Quần thể đạt được mức độ cân bằng về số lượng cá thể khi các yếu tố sức sinh sản, mức độ tử vong, phát tán có quan hệ với nhau như thế nào? - Vì sao quần thể không tăng trưởng theo đường cong lý thuyết? |
Hãy nêu các đặc trưng cơ bản của quần xã và các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. | - Hệ sinh thái bao gồm các thành phần cấu trúc nào? - Trên Trái Đất có các kiểu hệ sinh thái nào là chủ yếu? - Em hiểu như thế nào là sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? |
Quần thể | Quần xã | Hệ sinh thái | |
---|---|---|---|
Khái niệm | Bao gồm những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. | Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau. | Bao gồm quần xã và khu vực sống (sinh cảnh) của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau và với các nhân tố không sống tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. |
Đặc điểm | - Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Số lượng cá thể được điều chỉnh ở mức cân bằng phù hợp với điều kiện môi trường sống khi mức sinh sản bằng mức tử vong cộng với phát tán. - Quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng lí thuyết do:Sức sinh sản thường không phải lúc nào cũng lớn và điều kiện ngoại cảnh thường không phải lúc nào cũng thuận lợi cho quần thể (thức ăn, nơi ở. dịch bệnh,...). |
- Gồm các đặc trưng về phân loại loài và phân bố cá thể trong không gian. - Các mỗi quan hệ hỗ trợ (cộng sinh, hợp tác, hội sinh) và các mỗi quan hệ đối kháng (cạnh tranh, kí sinh…) |
- Có 2 thành phần cấu trúc: thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. - Các kiểu hệ sinh thái: Hệ sinh thái tự nhiên (trên cạn và dưới nước) và hệ sinh thái nhân tạo. - Sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là sử dụng vừa phải, không khai thác quá mức đồng thời cải tạo tài nguyên thiên nhiên và tìm thay thế các nguồn tài nguyên khác. |
Quan sát hình 43.1 và nêu các thành phần cấu trúc của Sinh quyển.
- Các thành phần cấu trúc của Sinh quyển bao gồm khí quyển, địa quyển và thủy quyển
Sinh quyển bao gồm: Khí quyển, địa quyển, thuỷ quyển
Trong các địa điểm quan sát có các quần thể sa: Thực vật, thỏ, chuột, sâu, cáo,gà rừng,nhái, rắn, vi sinh vật.
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên
b. Hãy xây dựng sơ đồ lười thức ăn.
c. Phân tích mối quan hệ giữa nhái và gà
câu 1: Nêu mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào?
câu 2:Mô tả thành phần chính cấu tạo cơ thể người. Hãy kể tên cơ quan thuộc hệ tuần hoàn của cơ thể người?
1.Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao :
Tế bào-> mô-> cơ quan ->hệ cơ quan -> cơ thể
2.
Tham khảo :
- Mối quan hệ từ tế bào đến mô: các tế bào thực hiện cùng một chức năng tập hợp lại thành một nhóm tạo thành mô.
- Cơ thể người là toàn bộ cấu trúc của một con người, bao gồm một đầu, cổ, thân (chia thành 2 phần là ngực và bụng), hai tay và hai chân. Mỗi phần của cơ thể được cấu thành bởi hàng hoạt các loại tế bào. ... Con số này có được nhờ tính tổng số tế bào của toàn bộ các cơ quan trong cơ thể của tất cả các loại tế bào
+ Hệ tuần hoàn
Chức năng chính của hệ thống tuần hoàn là vận chuyển các chất dinh dưỡng và khí đến các tế bào và mô trên khắp cơ thể. Điều này được thực hiện bởi sự lưu thông của máu. Hai thành phần của hệ thống này là hệ thống tim mạch và bạch huyết. Hệ thống tim mạch bao gồm tim, máu và mạch máu.
Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái.
Thành phần vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái:
- Thành phần vô sinh là môi trường vật lí (sinh cảnh): ánh sáng, khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, gió,…), đất, nước, xác sinh vật.
- Thành phần hữu sinh bao gồm nhiều loài sinh vật của quần xã:
+ Sinh vật sản xất là sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ. Sinh vật sản xuất gồm thực vật là chủ yếu và một số vi sinh vật tự dưỡng.
+ Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật.
+ Sinh vật phân giải gồm chủ yếu là các vi khuẩn, nấm, một số loài động vật không xương sống (như giun đất, sâu bọ,…); chúng phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ.
trong địa điểm thực hành quan sát có các quần thể sau : thỏ, chuột,sâu,cáo ,gà rừng , ếch , rắn , vi sinh vật
a, cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên
b,hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn
c, phân tích mối quan hệ giữa éch và gà
d,loại từ quần thể nào ra khỏi lưới thức ăn thì gay biến động lớn nhất .vì sao
Các quần thể em kể trên thiếu sinh vật sản xuất thì không thể xây dựng được lưới thức ăn hoàn chỉnh được.
Mọi sinh vật đều có thành phần các nguyên tố hóa học trong tế bào về cơ bản giống nhau. Điều này nói lên điều gì về mối quan hệ tiến hóa giữa các sinh vật trên Trái Đất?
- Cho thấy các loài sinh vật trên Trái Đất đều có chung nguồn gốc tổ tiên (sinh vật tổ tiên).
Em hãy quan sát 1 hệ sinh thái và ghi chép lại các thành phần của hệ sinh thái theo bảng 51.1,51.2
Tham khảo nha:
Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Các nhân tố vô sinh | Các nhân tố hữu sinh |
– Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, đất, nước, nhiệt độ, độ ẩm,… – Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: khói bụi, máy móc, trang thiết bị, … | -Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… tự nhiên -Do con người (chăn nuôi, trồng trọt,…): sản phảm trồng trọt, chăn nuôi, … |
Bài tập 2 trang 120 VBT Sinh học 9: Hoàn thành bảng 51.2.
Trả lời:
Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành:
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
Rau muống | Rau rút | Cỏ bợ | Khoai nước |
1. Xác định được các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật cùng loài và khác loài trong quần xã 2.xác định các NTST có trong một hệ sinh thái 3.xác định được thành phần của hệ sinh thái 4. Lập chuỗi thức ăn, lưới thức ăn