a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu
c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ
đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.
éc có phải cái này trong sgk toán 4 k
1tr,2tr,3tr,4tr,5tr,6tr,7tr,8tr,9tr,10tr
Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.
1 triệu;
2 triệu;
3 triệu;
4 triệu;
5 triệu;
6 triệu;
7 triệu;
8 triệu;
9 triệu;
10 triệu.
Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.
1 triệu;
2 triệu;
3 triệu;
4 triệu;
5 triệu;
6 triệu;
7 triệu;
8 triệu;
9 triệu;
10 triệu.
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000
3 chục triệu:30 000 000
4 chục triệu:40 000 000
5 chục triệu:50 000 000
6 chục triệu:60 000 000
7 chục triệu:70 000 000
8 chục triệu:80 000 000
9 chục triệu:90 000 000
1 trăm triệu:100 000 000
2 trăm triệu:200 000 000
3 trăm triệu:300 000 000
Tra loi :
3 chuc trieu : 30 000 000.
4 chuc trieu : 40 000 000.
5 chuc trieu : 50 000 000.
6 chuc trieu : 60 000 000.
7 chuc trieu : 70 000 000.
8 chuc trieu : 80 000 000.
9 chuc trieu : 90 000 000.
1 tram trieu : 100 000 000.
2 tram trieu : 200 000 000.
3 tram trieu : 300 000 000.
Chuc hoc tot.
Nho k.
Viết số:
100 triệu, 2 chục nghìn, 35 đơn vị
82 triệu, 32 chục nghìn, 6 chục
890 triệu, 1 trăm
5 chục triệu, 48 nghìn, 123 đơn vị
1 triệu, 231 nghìn, 558 đơn vị
999 triệu, 210 đơn vị
8 trăm triệu, 234 nghìn, 1 đơn vị
1 tỷ, 6 trăm triệu, 200 đơn vị
986 tỷ, 108 triệu
1 nghìn tỷ, 1 chục
100.020.035
82.032.060
890.100.000
50.048.123
1.231.558
999.000.210
800.234.001
1.600.000.200
986.108.000.000
1.000.000.000.010
100 020 035
82 032 060
890 000 100
HỌC TỐT NHÉ.....!
100 020 035
82 032 060
890 100 000
50 048 123
1 231 558
999 000 210
800 234 001
1 600 000 200
986 108 000 000
1 000 000 000 010
viết theo lần lượt
chúc bn hok tốt !
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Em hãy tìm hiểu giá tiền một số đồ vật có giá trị đến triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Ví dụ:
- Chiếc máy vi tính có giá khoảng 8 triệu đồng.
- Chiếc tủ lạnh có giá khoảng 23 triệu đồng.
Chiếc ô tô có giá khoảng 750 triệu đồng.
Đồ vật có giá trị đến triệu đồng :
`+` Máy sinh tố có giá khoảng 2 triệu đồng
`+` Lò vi sóng có giá khoảng 7 triệu đồng
Đồ vật có giá trị chục triệu đồng :
`+ `Cái điện thoại có giá khoảng 28 triệu đồng
`+` Cái ipad có giá khoảng 11 triệu đồng
Đồ vật có giá trăm triệu đồng :
`+` Du thuyền có giá khoảng 900 triệu đồng
`+` ...
Chiếc TV có giá khoảng 15 triệu đồng
Cái điện thoại có giá khoảng 30 triệu đồng
Cái ti vi của tớ có giá 40 000 000 đồng