Trên thực tế, sau khi được kích thích để dao động, xích đu (Hình 4.2a) hoặc võng sẽ dao động tắt dần. Làm cách nào để chúng có thể dao động với biên độ không đổi?
5.20: Khi giảm lượng loga càng lớn thì A. dao động tắt dần càng nhanh. B. dao động tắt dần càng chậm. C. biên độ dao động sẽ tăng dần D. Các câu trên đều sai.
5.20: Khi giảm lượng loga càng lớn thì
A. dao động tắt dần càng nhanh.
B. dao động tắt dần càng chậm.
C. biên độ dao động sẽ tăng dần
D. Các câu trên đều sai.
Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
A.5Hz
B.10Hz
C.15Hz
D.6Hz
Chọn đáp án A
Tân số dao đông của con lắc lò xo: f = 1 2 π k m không phụ thuộc vào cách treo và biên độ. Do vậy với m và k không đổi, tần số của con lắc không đổi
Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
Đáp án A
Tần số dao động của con lắc lò xo: f = 1 2 π k m không phụ thuộc vào cách treo và biên độ. Do vậy với m và k không đổi, tần số của con lắc không đổi.
Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
Đáp án A
Tần số dao động của con lắc lò xo: f = 1 2 π k m không phụ thuộc vào cách treo và biên độ. Do vậy với m và k không đổi, tần số của con lắc không đổi
Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là:
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
Đáp án A
Tân số dao đông của con lắc lò xo: không phụ thuộc vào cách treo và biên độ. Do vậy với m và k không đổi, tần số của con lắc không đổi
Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với ba bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3 cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6,2 cm
D. 7,5 cm
+ Sóng dừng hai đầu cố định với ba bụng sóng nên:
+ Biên độ sóng tại bụng: A b ụ n g = 3 c m => biên độ tại N là:
+ Khoảng cách nhất từ N đến O:
=> Chọn A
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 200 (g), dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9 , 8 m / s 2 , với biên độ góc 0,12 (rad). Trong quá trình dao động, con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn không đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao động tắt dần. Tính tổng quãng đường quả cầu đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 3,528 m.
B. 3,828 m.
C. 2,528 m.
D. 2,828 m.
Hướng dẫn: Chọn đáp án A
Từ định lý biến thiên động năng suy ra, cơ năng ban đầu bằng tổng công của lực ma sát.
Con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần vào đúng
thời điểm vật tới vị trí biên thì
A. biên độ dao động giảm đi
B. biên độ dao động tăng lên
C. biên độ dao động không đổi, cơ năng tăng lên
D. cơ năng không đổi, biên độ dao động không đổi
đáp án: C.
thầy giải thích giúp em với ạ
Khi vật nặng đang ở biên thì thang máy đi lên nhanh dần thì sau vật nặng vẫn ở biên, do vậy biên độ không đổi.
Trong khi đó gia tốc hiệu dụng lúc sau: g' > g , biên độ không đổi nên cơ năng tăng lên.