tìm từ nhiều nghĩa của các từ: tay, mắt, chân
Cho 4 từ: chân,tay,mắt,mũi. Hãy hình thành những từ đa nghĩa (ít nhất 2 nghĩa chuyển)
chỉ ra nghĩa gốc, nghĩa chuyển thay các từ em vừa tạo ra
các bn ơi giúp mk với
1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây
cổ:............
chân:............
mặt:.........
lưng:......
mắt:......
1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây
cổ:...cổ chai.........
chân:.....chân núi.......
mặt:....mặt nước.....
lưng:..lưng đồi....
mắt:..mắt na....
bạn ơi 4 từ bn ah nhưng vậy mk cx cảm ơn bn rất nhiều
cổ : cổ tay
chân : chân răng
mặt : mặt hồ
lưng : lưng núi
mắt : mắt xích
nêu nội dung ý nghĩa bài học của các văn bản 6 từ bài đầu đến bài chân tay tai mắt miệng
Tìm từ nhiều nghĩa cho từ : miệng, cổ, tay, lưng, chân. Tất cả đều là nghĩa chuyển Em cần gấp ạ
miệng ly, miệng chén, miệng giếng, miệng núi
cổ tay, cổ vũ
tay áo, tay đua, tay lái
lưng núi, lưng lửng
chân trời, chân tường, chân dung
6. Trong các từngữsau: “chiếc dù, chân đê, xua xua tay” từnào mang nghĩa chuyển?
a. Chỉcó từ“chân” mang nghĩa chuyển.
b. Từ“dù” và “chân” mang nghĩa chuyển.
c. Từ“dù”, “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển.
d. Từ“chân” và “tay” mang nghĩa chuyển
a. Chỉcó từ“chân” mang nghĩa chuyển.
(1)Tìm mối liên hệ giữa các nghĩa của từ mắt.
(2) Tìm thêm một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ mắt.
(1)
- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người.
- Ví dụ:
mắt sáng long lanh
nhìn tận mắt
trông không được đẹp mắt
có con mắt tinh đời
- Các nghĩa khác của từ mắt:
+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
mắt tre
mắt mía
+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
mắt dứa
na mở mắt
+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
mắt lưới
rổ đan thưa mắt
+ mắt xích (nói tắt)
xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt
=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".
(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":
- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...
- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...
- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...
Cho các từ chỉ bộ phận cơ thể người : chân, tay , tai ,mắt, miệng
em hãy kể ra hết cơ sở và nghĩa chuyển của chúng
Trong các cụm từ "chiếc dù", "chân đê", "xua xua tay", từ nào mang nghĩa chuyển ? *
A. Chỉ có từ "chân" mang nghĩa chuyển.
B. Có hai từ "dù" và "chân" mang nghĩa chuyển.
C. Cả ba từ "dù", "chân", "tay" đều mang nghĩa chuyển.
GIÚP MÌNH NHÉ!
Đọc các câu dưới đây. Gạch một ( - ) dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc; gạch hai gạch (=) dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển
a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
b) Chân - Lòng ta vân vững như kiềng ba chân.
c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.