Từ nhiều nghĩa của từ:
- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..
- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..
- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..
Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:
1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.
2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.
3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.
Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:
1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.
2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.
3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.
Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:
1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.
2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.
3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.