Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ).
a) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.
b) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?
c) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O.
Dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
`-` Hình `MNP:`
Góc vuông: `N`
góc không vuông: `M, P`
`-` Hình `HIK:`
Góc vuông: `I`
góc không vuông: `H, K`
Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng AE
Đoạn thẳng CB vuông góc với đoạn thẳng CD
Đoạn thẳng DC vuông góc với đoạn thẳng DE
Bài 16: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Dùng ê-ke để kiểm tra
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù ? Mấy góc vuông ? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ?
c) Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ?
Bài 17
a. Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp hình vẽ sau:
Cho các hình sau:
a) Nêu tên hình và các đỉnh, các cạnh, các góc có trong mỗi hình trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.
a) Tam giác ABC có:
- Ba đỉnh: A, B, C
- Ba cạnh: AB, AC, BC
- Ba góc: A, B, C
Tứ giác MNPQ có:
- Các đỉnh: M, N, P, Q.
- Các cạnh: MN, NP, PQ, QM.
- Các góc: M, N, P, Q
Tứ giác GHIK có:
- Các đỉnh: G, H, I, K.
- Các cạnh: GH, HI, IK, KG.
- Các góc: G, H, I, K
b) Tam giác ABC có 1 góc vuông.
Tứ giác MNPQ có 2 góc vuông.
Tứ giác GHIK có 1 góc vuông.
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
a) Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
Góc không vuông đỉnh S, cạnh ST, SR
b)
+) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 2 cm
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là (4 + 2) x 2 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 2 = 8 (cm2)
+) Hình vuông GHIK có độ dài cạnh là 2 cm
Chu vi hình vuông GHIK là 2 x 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông GHIK là 2 x 2 = 4 (cm2)
Đáp số: 12 cm , 8 cm2
8 cm, 4 cm2
a) Vẽ hình theo mẫu
b) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình mẫu, rồi ghi tên các góc vuông đó vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ............................................................................................................
a) (Học sinh tự vẽ)
b) Các góc vuông đó là:
Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ.
Góc đỉnh B; cạnh BM, BN.
Góc đỉnh C; cạnh CP, CN.
Góc đỉnh D; cạnh DP, DQ.
Góc đỉnh M; cạnh MQ, MN.
Góc đỉnh N; cạnh NM, NP.
Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ.
Góc đỉnh Q; cạnh QP, QM.
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông
a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
b) Dùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?
- Học sinh dùng ê – ke vẽ như hình dưới
- Học sinh dùng ê – ke để kiểm tra sẽ thấy góc đỉnh E của tứ giá BEDA là góc vuông
Nói thêm: Góc đỉnh B của tứ giác đó cũng là góc vuông. Tứ giác ABDA là hình chữ nhật
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông
a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
b) Dùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?
- Học sinh dùng ê – ke vẽ như hình dưới
- Học sinh dùng ê – ke để kiểm tra sẽ thấy góc đỉnh E của tứ giá BEDA là góc vuông
Nói thêm: Góc đỉnh B của tứ giác đó cũng là góc vuông. Tứ giác ABDA là hình chữ nhật
Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:
a) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.
a) Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI, hình tứ giác KLMN.
b)
Hình tam giác ABC có góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC.
Hình tứ giác GHIE có góc vuông đỉnh E, cạnh EG và EI; góc vuông đỉnh H, cạnh HG và HI.
Hình tứ giác KLMN có góc vuông đỉnh K cạnh KL và KN.