Bài 5: Làm tính nhân
a) 4x4.( 7xn-1+x-5)
b) 2xn-2.(14xn+1-10x2)
c) 2n-1.(xn-1+2)
Bài 4: Làm tính nhân
a) xn. yn+2.(xy+x2y+1)
b) (4xn-2+xn+1).xn
c) 4xy.(xn-2 yn+1+ xn yn+1)
Xét hàm số f x = 2 x 2 - 2 x x - 1
1. Cho biến x những giá trị khác 1 lập thành dãy số x n , x n → 1 như trong bảng sau:
Khi đó, các giá trị tương ứng của hàm số
f ( x 1 ) , f ( x 2 ) , … , f ( x n ) , …
cũng lập thành một dãy số mà ta kí hiệu là f ( x n ) .
a) Chứng minh rằng f ( x n ) = 2 x n = ( 2 n + 2 ) / n .
b) Tìm giới hạn của dãy số f ( x n ) .
2. Chứng minh rằng với dãy số bất kì x n , x n ≠ 1 và x n → 1 , ta luôn có f ( x n ) → 2 .
(Với tính chất thể hiện trong câu 2, ta nói hàm số f x = 2 x 2 - 2 x x - 1 có giới hạn là 2 khi x dần tới 1).
Tính bằng cách thuận tiện:
a)1/2x2/3x3/4x4/5x5/6
B)1/10x2/9x3/8x4/7x5/6x6/5x7/9x8/3x9/2
a)=1x2x3x4x5/2x3x4x5x6 =1/6
b)=1x2x3x4x5x6x7x8x9/10x9x8x7x6x5x4x3 x2=1/10
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Bài 1:
\(a,6x^2-15x^3y\\ b,=-\dfrac{2}{3}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^4y-\dfrac{8}{3}xy\)
Bài 2:
\(a,=20x^3-10x^2+5x-20x^3+10x^2+4x=9x\\ b,=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24=24-11x\\ c,=x^5+x^3-2x^3-2x=x^5-x^3-2x\)
câu d của bài 2 là của bài 1 nha mình để nhầm chỗ huhu
Cho dãy (xn) thỏa 1<xn<2 và xn+1=1+xn-1/2xn^2 với mọi n thuộc N
a,chứng minh |xn-căn 2|<(1/2)^n với mọi n lớn hơn hoặc bằng 3
b,Tính lim xn
Bài 3:
b) Rút gọn biểu thức B=(x+y)(2x-y)+(xy4-x2y2):xy2
Bài 4: Phân tích thành nhân tử
a) 25x3-10x2+xx
b) x2-9x+9y-y2
c) 16-x2-4y2-4xy
Bài 5: Tìm x biết
a) 36-x3=00
b) (x+2)(x-2)-(x+1)2=7
Bài 3:
b. $B=(x+y)(2x-y)+(xy^4-x^2y^2):(xy^2)$
$=(2x^2-xy+2xy-y^2)+(y^2-x)$
$=2x^2+xy-y^2+y^2-x=2x^2+xy-x$
Bài 4:
a. $25x^3-10x^2+x=x(25x^2-10x+1)=x(5x-1)^2$
b. $x^2-9x+9y-y^2=(x^2-y^2)-(9x-9y)=(x-y)(x+y)-9(x-y)=(x-y)(x+y-9)$
c. $16-x^2-4y^2-4xy=16-(x^2+4y^2+4xy)$
$=4^2-(x+2y)^2=(4-x-2y)(4+x+2y)$
Bài 5:
a. $36-x^3=100$
$x^3=36-100=-64=(-4)^3$
$\Rightarrow x=-4$
b.
$(x+2)(x-2)-(x+1)^2=7$
$\Leftrightarrow (x^2-4)-(x^2+2x+1)=7$
$\Leftrightarrow -2x-5=7$
$\Leftrightarrow -2x=12$
$\Leftrightarrow x=-6$
b3:tính
a).2/4x4/7 b).10/21:5/7 c).10/21:2/3 d).1/5x1/3 e).1/15:1/5 g).1/15:1/5 h).1/15:1/3
ai làm đầy đủ phép tính đáp số tick 2
giúp
a2/4x4/7= 2/7 b 10/21:5/7=2/3 c10/21:2/3=5/7 d1/5x1/3=1/15
e1/15:1/5=1/3 g 1/15:1/5= 1/3 h 1/15:1/3= 105
k mình nhé bạn
đm ngu.tao bảo đầy đủ phép tính cơ con phương anh
1 tính
a,( 5/6 + 3/8 ) x 2/7
b,6/7x2/3:5/7
c,8/9+3/4x4/9
a)\(\left(\dfrac{5}{6}+\dfrac{3}{8}\right)\times\dfrac{2}{7}\)
\(=\dfrac{29}{24}\times\dfrac{2}{7}\)
\(=\) \(\dfrac{29}{84}\)
b) \(\dfrac{6}{7}\times\dfrac{2}{3}\div\dfrac{5}{7}\)
= \(\dfrac{4}{7}\div\) \(\dfrac{5}{7}\)
= \(\dfrac{4}{5}\)
c) \(\dfrac{8}{9}+\dfrac{3}{4}\times\dfrac{4}{9}\)
= \(\dfrac{8}{9}+\dfrac{1}{3}\)
= \(\dfrac{5}{9}\)
Cô tích xanh cho lisa blackpink vì câu a, b đúng. Còn câu c thì em làm như sau:
c, \(\dfrac{8}{9}\) + \(\dfrac{3}{4}\) \(\times\) \(\dfrac{4}{9}\)
= \(\dfrac{8}{9}\) + \(\dfrac{1}{3}\)
= \(\dfrac{8}{9}\) + \(\dfrac{3}{9}\)
= \(\dfrac{11}{9}\)
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.