Rút gọn các biểu thức sau : a)(x^2-3)/(x+căn3)
Rút gọn các biểu thức sau : A= 2căn 3+ căn (2+căn3)^2
\(A=2\sqrt{3}+\sqrt{\left(2+\sqrt{3}\right)^2}\\ =2\sqrt{3}+\left|2+\sqrt{3}\right|\\ =2\sqrt{3}+2+\sqrt{3}\\ =3\sqrt{3}+2\)
rút gọn các biểu thức sau a, 9 căn5 + 3căn20 - 7căn45 b, 2căn6 + căn40 trên căn3 + căn5
\(a,9\sqrt{5}+3\sqrt{20}-7\sqrt{45}=9\sqrt{5}+6\sqrt{5}-21\sqrt{5}=-6\sqrt{5}\\ b,\dfrac{2\sqrt{6}+\sqrt{40}}{\sqrt{3}+\sqrt{5}}=\dfrac{2\sqrt{6}+2\sqrt{10}}{\sqrt{3}+\sqrt{5}}\\ =\dfrac{2\sqrt{2}\left(\sqrt{3}+\sqrt{5}\right)\left(\sqrt{5}-\sqrt{3}\right)}{\left(\sqrt{3}+\sqrt{5}\right)\left(\sqrt{5}-\sqrt{3}\right)}=\dfrac{2\sqrt{2}\left(5-3\right)}{5-3}=2\sqrt{2}\)
Rút gọn biểu thức sau: B= 2+ căn 3 trên 2-căn 3 = (2+ căn3)^2 trên 2^2- căn 3^2= 7+4 căn 3
a) rút gọn biểu thức
A = 5 ( x + 1 )2 - 3 ( x -3 )2 - 4 ( x + 2 ) ( x - 2 )
b) rút gọn các biểu thức sau và tính giá trị của biểu thức tại x = -7
B = ( 2x - 3 ) ( 3x + 5 ) - 2x ( x - 2 )2 - ( 2x - 3 ) ( 2x + 3 )
`Answer:`
`a)`
`A=5(x+1)^2-3(x-3)^2-4(x^2-4)`
`=>A=5(x^2+2x+1)-3(x^2-6x+9)-4x^2+16`
`=>A=5x^2+10x+5-3x^2+18x-27-4x^2+16`
`=>A=(5x^2-3x^2-4x^2)+(10x+18x)+(5-27+16)`
`=>A=-2x^2+28x-6`
`b)`
`B=5(x+1)^2-3(x-3)^2-4(x+2)(x-2)`
`=2x(3x+5)-3(3x+5)-2x(x^2-4x+4)-[(2x)^2-3^2]`
`=6x^2+10x-9x-15-2x^3+8x^2-8x-4x^2+9`
`=(6x^2-4x^2+8x^2)-2x^3+(10x-9x-8x)+(-15+9)`
Thay `x=-7` vào ta được:
`B=10(-7)^2-2(-7)^3-7(-7)-6`
`=>B=10.49-2(-343)+49-6`
`=>B=490+686+49-6`
`=>B=1219`
Rút gọn biểu thức:
căn (căn 3-căn)/ (căn 3+căn 2)+căn(căn3+căn 2)/ (căn 3-căn 2)
\(\sqrt{\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{\sqrt{3}+\sqrt{2}}}+\sqrt{\dfrac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^2}{3-2}}+\sqrt{\dfrac{\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)^2}{3-2}}\)
\(=\sqrt{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^2}+\sqrt{\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)^2}\)
\(=\sqrt{3}-\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{2}=2\sqrt{3}\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( x + 2 )( x - 2 ) - ( x - 3 )(x + 1 )
a, ( x+ 2 )( x - 2 ) - ( x-3 ( x-1)
= \(^{x^2}\) - \(2^2\) - ( \(x^2\)+ x - 3x - x)
= \(x^2\) - 4 - \(x^2\) - x + 3x + 3
= 2x -1
a) \(\left(x+2\right)\left(x-2\right)-\left(x-3\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^2-2^2-\left(x^2+x-3x-x\right)\)
\(=x^2-4-x^2-x+3x+3\)
\(=2x-1\)
Bài 1: Cho biểu thức: A= (x^2-3/x^2-9 + 1/x-3):x/x+3
a, Rút gọn A.
b, Tìm các giá trị của x để A = 3
Bài 2: Cho biểu thức: A = (x/x^2-4 + 1/x+2 - 2/x-2) : (1- x/x+2) Với x khác 2 và -2
a, Rút gọn biểu thức,
b, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho biểu thức A = 2x/x+3 + x+1/x-3 + 3x-11x/9-x^2, với x khác 3 , -3
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của A khi x=5
c, Tìm gái trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 4: Cho biểu thức: A = (x/x^2-4 + 1/x+2 - 2/x-2) : (1- x/x+2) , với x khác 2 .-2
a, Rút gọn A.
b, Tính giá trị của A khi x = -4
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Bài 1:
a: \(A=\dfrac{x^2-3+x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x}=\dfrac{x\left(x+1\right)}{x\left(x-3\right)}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
b: Để A=3 thì 3x-9=x+1
=>2x=10
hay x=5
Bài 2:
a: \(A=\dfrac{x+x-2-2x-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}:\dfrac{x+2-x}{x+2}\)
\(=\dfrac{-6}{x-2}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{-3}{x-2}\)
b: Để A nguyên thì \(x-2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
bài 2: rút gọn các biểu thức sau :
a,(3 - xy2)2 - (2 + xy2) 2
b, (x - y) (x2 + xy +y 2 )
c, ( x - 3 )3 + (2 - x )3
a) \(\left(3-xy^2\right)^2-\left(2+xy^2\right)^2\)
\(=\left(3-xy^2+2+xy^2\right)\left(3-xy^2-2-xy^2\right)\)
\(=5.\left(-2xy^2\right)\)
\(=-10xy^2\)
b) \(\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
\(=x^3-y^3\)
c) \(\left(x-3\right)^3+\left(2-x\right)^3\)
\(=x^3-3x^2.3+3x.3^2-3^3+2^3-3.2^2.x+3.2.x^2-x^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27+8-12x+6x^2-x^3\)
\(=\left(x^3-x^3\right)+\left(-9x^2+6x^2\right)+\left(27x-12x\right)+\left(-27+8\right)\)
\(=-3x^2+15x-19\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = − 3 + 2 + 5 x khi x ≤ 0 ;
b) B = − 3 x 2 − 8 x 2 + x − 2 khi x ≥ 2 ;
c) C = x − 7 + 2 x − 3