Sinh tố(vitamin) có trong sản phẩm nào?
Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?
A.
Sữa.
B.
Ngũ cốc.
C.
Hải sản.
D.
Trứng.
2
Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?
A.
Hạt nảy mầm
B.
Gan
C.
Ngũ cốc
D.
Dầu cá
3
Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?
A.
Vitamin A, D, E.
B.
Vitamin B1 ,B2 , B6 .
C.
Vitamin B1 ,B2 , B12 .
D.
Vitamin B1 ,B2 , C.
4
Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A.
một tháng.
B.
một ngày.
C.
một bữa.
D.
một tuần
5
Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức
A.
40o C.
B.
37o C.
C.
39o C.
D.
35o C.
6
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?
A.
Iốt.
B.
Sắt.
C.
Kẽm.
D.
Đồng.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
8
Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?
A.
Kẽm.
B.
Canxi.
C.
Đồng.
D.
Phôtpho.
9
Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?
(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.
(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó
(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
10
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
11
Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?
A.
Kẽm.
B.
Đồng.
C.
Can xi.
D.
Sắt.
12
Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
A.
giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
B.
nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.
C.
nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
D.
giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.
13
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?
A.
Vitamin A và vitaminK.
B.
Vitamin A và vitamin D.
C.
Vitamin B và vitamin D.
D.
Vitamin C và vitamin E.
14
Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?
(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.
(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.
(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
15
Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?
(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.
(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
16
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ tiêu hóa.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ hô hấp.
17
Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:
(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.
(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.
(III). Mặc quần áo thoáng mát.
(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.
Số phương án đúng là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
18
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?
A.
Hệ bài tiết.
B.
Hệ nội tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
19
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A.
Vitamin B1 .
B.
Vitamin C.
C.
Vitamin B12 .
D.
Vitamin D.
20
Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:
(I). Dãn mạch máu dưới da
(II). Co mạch máu dưới da
(III). Tăng tiết mồ hôi.
(IV). Co các cơ chân lông.
Các phương án đúng là:
A.
(I) và (III).
B.
(III) và (IV).
C.
(II) và (III).
D.
(I) và (IV).
21
Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.
B.
Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.
C.
Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
D.
Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.
22
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Giới tính.
(II). Độ tuổi.
(III). Hình thức lao động.
(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
23
Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
24
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?
A.
Phôtpho.
B.
Đồng.
C.
Sắt.
D.
Kẽm.
25
Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?
A.
Hệ tiêu hóa.
B.
Hệ hô hấp.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ nội tiết.
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?
A.
Sữa.
B.
Ngũ cốc.
C.
Hải sản.
D.
Trứng.
2
Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?
A.
Hạt nảy mầm
B.
Gan
C.
Ngũ cốc
D.
Dầu cá
3
Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?
A.
Vitamin A, D, E.
B.
Vitamin B1 ,B2 , B6 .
C.
Vitamin B1 ,B2 , B12 .
D.
Vitamin B1 ,B2 , C.
4
Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A.
một tháng.
B.
một ngày.
C.
một bữa.
D.
một tuần
5
Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức
A.
40o C.
B.
37o C.
C.
39o C.
D.
35o C.
6
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?
A.
Iốt.
B.
Sắt.
C.
Kẽm.
D.
Đồng.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
8
Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?
A.
Kẽm.
B.
Canxi.
C.
Đồng.
D.
Phôtpho.
9
Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?
(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.
(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó
(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
10
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
11
Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?
A.
Kẽm.
B.
Đồng.
C.
Can xi.
D.
Sắt.
12
Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
A.
giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
B.
nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.
C.
nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
D.
giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.
13
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?
A.
Vitamin A và vitaminK.
B.
Vitamin A và vitamin D.
C.
Vitamin B và vitamin D.
D.
Vitamin C và vitamin E.
14
Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?
(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.
(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.
(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
15
Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?
(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.
(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
16
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ tiêu hóa.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ hô hấp.
17
Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:
(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.
(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.
(III). Mặc quần áo thoáng mát.
(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.
Số phương án đúng là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
18
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?
A.
Hệ bài tiết.
B.
Hệ nội tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
19
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A.
Vitamin B1 .
B.
Vitamin C.
C.
Vitamin B12 .
D.
Vitamin D.
20
Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:
(I). Dãn mạch máu dưới da
(II). Co mạch máu dưới da
(III). Tăng tiết mồ hôi.
(IV). Co các cơ chân lông.
Các phương án đúng là:
A.
(I) và (III).
B.
(III) và (IV).
C.
(II) và (III).
D.
(I) và (IV).
21
Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.
B.
Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.
C.
Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
D.
Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.
22
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Giới tính.
(II). Độ tuổi.
(III). Hình thức lao động.
(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
23
Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
24
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?
A.
Phôtpho.
B.
Đồng.
C.
Sắt.
D.
Kẽm.
25
Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?
A.
Hệ tiêu hóa.
B.
Hệ hô hấp.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ nội tiết.
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?
A.
Sữa.
B.
Ngũ cốc.
C.
Hải sản.
D.
Trứng.
2
Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?
A.
Hạt nảy mầm
B.
Gan
C.
Ngũ cốc
D.
Dầu cá
3
Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?
A.
Vitamin A, D, E.
B.
Vitamin B1 ,B2 , B6 .
C.
Vitamin B1 ,B2 , B12 .
D.
Vitamin B1 ,B2 , C.
4
Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A.
một tháng.
B.
một ngày.
C.
một bữa.
D.
một tuần
5
Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức
A.
40o C.
B.
37o C.
C.
39o C.
D.
35o C.
6
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?
A.
Iốt.
B.
Sắt.
C.
Kẽm.
D.
Đồng.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
8
Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?
A.
Kẽm.
B.
Canxi.
C.
Đồng.
D.
Phôtpho.
9
Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?
(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.
(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó
(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
10
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
11
Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?
A.
Kẽm.
B.
Đồng.
C.
Can xi.
D.
Sắt.
12
Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
A.
giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
B.
nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.
C.
nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
D.
giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.
13
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?
A.
Vitamin A và vitaminK.
B.
Vitamin A và vitamin D.
C.
Vitamin B và vitamin D.
D.
Vitamin C và vitamin E.
14
Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?
(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.
(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.
(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
15
Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?
(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.
(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
16
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ tiêu hóa.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ hô hấp.
17
Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:
(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.
(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.
(III). Mặc quần áo thoáng mát.
(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.
Số phương án đúng là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
18
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?
A.
Hệ bài tiết.
B.
Hệ nội tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
19
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A.
Vitamin B1 .
B.
Vitamin C.
C.
Vitamin B12 .
D.
Vitamin D.
20
Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:
(I). Dãn mạch máu dưới da
(II). Co mạch máu dưới da
(III). Tăng tiết mồ hôi.
(IV). Co các cơ chân lông.
Các phương án đúng là:
A.
(I) và (III).
B.
(III) và (IV).
C.
(II) và (III).
D.
(I) và (IV).
21
Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.
B.
Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.
C.
Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
D.
Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.
22
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Giới tính.
(II). Độ tuổi.
(III). Hình thức lao động.
(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
23
Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
24
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?
A.
Phôtpho.
B.
Đồng.
C.
Sắt.
D.
Kẽm.
25
Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?
A.
Hệ tiêu hóa.
B.
Hệ hô hấp.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ nội tiết.
1,A
2,D
3,A
4,B
5,B
6,A
7,C
8,B
9,B
10,C
11,D
12,D
13,D
14,C
15,C
Vitamin có vai trò gì đối với hoạt động cơ thể? Vitamin có nhiều trong những thực phẩm nào?
tham khảo
Vitamin trong cơ thể như một chất xúc tác giúp đồng hóa và biến đổi thức ăn, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động của cơ thể. Vitamin có khả năng bảo vệ tế bào khỏi các tấn công của các tác nhân nhiễm trùng nhờ đặc tính chống lại quá trình oxy hóa, khử độc và sửa chữa các cấu trúc bị tổn thương.
Các loại thực phẩm hàng đầu có nhiều Vitamin nhất bao gồm cá, rau xanh đậm, hạt, bông cải xanh, thịt lợn, thịt bò, thịt cừu, nấm, quả hạch, trứng, ớt chuông ngọt, bơ, đậu Hà Lan, bí và trái cây.
refer
Vitamin trong cơ thể như một chất xúc tác giúp đồng hóa và biến đổi thức ăn, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động của cơ thể. Vitamin có khả năng bảo vệ tế bào khỏi các tấn công của các tác nhân nhiễm trùng nhờ đặc tính chống lại quá trình oxy hóa, khử độc và sửa chữa các cấu trúc bị tổn thương.
Các loại thực phẩm hàng đầu có nhiều Vitamin nhất bao gồm cá, rau xanh đậm, hạt, bông cải xanh, thịt lợn, thịt bò, thịt cừu, nấm, quả hạch, trứng, ớt chuông ngọt, bơ, đậu Hà Lan, bí và trái cây.1
tham khảo
Vitamin trong cơ thể như một chất xúc tác giúp đồng hóa và biến đổi thức ăn, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động của cơ thể. Vitamin có khả năng bảo vệ tế bào khỏi các tấn công của các tác nhân nhiễm trùng nhờ đặc tính chống lại quá trình oxy hóa, khử độc và sửa chữa các cấu trúc bị tổn thương.
Các loại thực phẩm hàng đầu có nhiều Vitamin nhất bao gồm cá, rau xanh đậm, hạt, bông cải xanh, thịt lợn, thịt bò, thịt cừu, nấm, quả hạch, trứng, ớt chuông ngọt, bơ, đậu Hà Lan, bí và trái cây.
Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm sinh học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh..., người ta sử dụng
A. kĩ thuật di truyền
B. đột biến nhân tạo
C. chọn lọc cá thể
D. các phương pháp lai
Đáp án:
Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm sinh học người ta sử dụng kĩ thuật di truyền.
Đáp án cần chọn là: A
các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu sinh tố(vitamin)
- Vitamin A:
+ Cà chua, cà rốt, gấc, xoài, đu đủ, dưa hấu,...
- Vitamin B1:
+ Cám gạo, men bia, thịt lợn, thịt gà, thịt vịt,...
- Vitamin C:
+ Có trong rau quả tươi.
- Vitamin D:
+ Bơ, lòng đỏ trứng, tôm cua.
C1 : vai trò sinh tố A ?
C2: Vitamin nào dễ tan trong nước nhất ?
C3 : cơ thể thiếu máu do thiếu vitamin gi ?
C4 : tại sao phải làm chín thực phẩm ?
C5 : Biện pháp bảo quản thực phẩm để chất dinh dưỡng không bị mất trong quá trình chế biến ?
Câu 2: Vitamin nào dễ tan trong nước nhất?
-> Nhóm vitamin B và C dễ tan trong nước nhất
Câu 3: Cơ thể thiếu máu là do thiếu vitamin gì?
-> Mình nghĩ là vitamin C(Đang bị suy dinh dưỡng và không được cung cấp các chất dinh dưỡng và vitamin cần thiết.Có tình trạng sức khỏe chẳng hạn như cường giáp hoặc ung thư có thể mất vitamin C và dẫn đến thiếu hụt.Hút thuốc. Hút thuốc có thể dẫn đến thiếu hụt vitamin C vì nó làm giảm sự hấp thu vitamin này.* Mình tham khảo trên mạng)
Câu 4: Tại sao phải làm chín thực phẩm?
-> Vì làm chín thực phẩm giúp thức ăn được thơm ngon, dễ ăn, dễ tiêu hóa và để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 5: Biện pháp bảo quản thực phẩm để chất dinh dưỡng không bị mất trong quá trình chế biến?
-> + Không hâm nóng lại nhiều lần
+ Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh
+ ...
Chúc bạn học tốt :)
Những vitamin nào tan trong nước, chất béo ? Những vitamin đó nằm trong loại thực phẩm nào ?
-Vitamin A,vitamin E,vitamin D , vitamin K , vitamin B, vitamin C
-Rau xà lách , nấm , củ cải , cà rốt , măng tây
theo mình là vậy á :)