Chọn số dư của mỗi phép chia dưới đây.
a) Những số nào trong các số dưới đây không chia hết cho 9 ?
12 356 ; 123 642 ; 45 735 ; 46 872 ; 9357 ; 64973.
b) Mỗi số đó chia cho 9 dư bao nhiêu ?
c) Tổng các chữ số của mỗi số đó chia cho 9 dư bao nhiêu ?
d) Câu nói : “ số dư trong phép chia một số cho 9 bằng số dư trong phép chia tổng các chữ số của số đó chia cho 9. ” đúng hay sai ?
a) Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. Đó là các số :
12356 vì 1 + 2 + 3 + 5 + 6 = 17 mà 17 / 9 (dấu / đọc là không chia hết).
45735 vì 4 + 5 + 7 + 3 + 5 = 24 mà 24 / 9
9 357 vì 9 + 3 + 5 + 7 = 24 mà 24 / 9
64 973 vì 6 + 4 + 9 + 7 + 3 = 29 mà 29 / 9
b) Vì 17 : 9 =1 dư 8 nên 12356 : 9 dư 8 ; Vì 24 : 9 = 2 dư 6 nên 45735 : 9 dư 6
Vì 24 : 9 – 2 dư 6 nên 9357 : 9 dư 6
Vì 29 : 9 = 3 dư 2 nên 64 973 : 9 dư 2
c) Tổng các chữ số của mỗi số chia cho 9 dư đúng bằng số dư của số
đó chia cho 9.
d) Câu nói đó đúng
a) Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. Đó là các số :
12356 vì 1 + 2 + 3 + 5 + 6 = 17 mà 17 / 9 (dấu / đọc là không chia hết).
45735 vì 4 + 5 + 7 + 3 + 5 = 24 mà 24 / 9
9 357 vì 9 + 3 + 5 + 7 = 24 mà 24 / 9
64 973 vì 6 + 4 + 9 + 7 + 3 = 29 mà 29 / 9
b) Vì 17 : 9 =1 dư 8 nên 12356 : 9 dư 8 ; Vì 24 : 9 = 2 dư 6 nên 45735 : 9 dư 6
Vì 24 : 9 – 2 dư 6 nên 9357 : 9 dư 6
Vì 29 : 9 = 3 dư 2 nên 64 973 : 9 dư 2
c) Tổng các chữ số của mỗi số chia cho 9 dư đúng bằng số dư của số
đó chia cho 9.
d) Câu nói đó đúng
Trong phép chia số tự nhiên cho 18 thì số dư có thể là số nào dưới đây?
A. 21
B. 18
C. 17
D. 36
Giải thích vì sao chọn đáp án đó
21 : 18 = 1 (dư 3 )
18: 18 = 1
17:18 = 17/18
36 : 18 =2
Vì số dư luôn nhỏ hơn số chia nên số dư chỉ có thể là 17 nên chọn C
C. 17
Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 31 : 5?
A. 16 : 4
B. 19 : 3
C. 32 : 6
D. 26 : 2
Đáp án B
Ta có: 31 : 5 = 6 (dư 1)
Và:
A. 16 : 4 = 4
B. 19 : 3 = 6 (dư 1)
C. 32 : 6 = 5 (dư 2)
D. 26 : 2 = 13
Như vậy đáp án B có cùng số dư với phép chia đã cho.
Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ta được số dư là Khi đó, số b có thể là số nào dưới đây?
25 27 18 32
Vì số dư là 27 ⇒ số chia phải lớn hơn 27
mà trong các số trên chỉ có 32> 27
⇒ \(b=32\)
ta có a : b = q (dư r) và r là số chia với b>r
=> b sẽ là một số lớn hơn số 27
Ta có:
+25 < 27 loại
+27= 27 loại
+18< 27 loại
+32> 27 chọn
Vạy số b cần tìm là 32
bài 1: 5 là số dư của phép chia nào dưới đây? a 53 : 6 b 29 : 3 c 46 : 7 d 39 : 4 9 nhân (10 - 3) =_____________ =_____________ 800 : (22 - 18) =____________ =____________ 50 - 10 nhân 4 =___________ =___________ bài 3: đặt dấu ngoặc () vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng: 40 : 9 - 4 = 8 15 + 35 : 5 = 10 _______________ ___________________ 20 nhân 8 : 4 = 40
a) Trong phép chia 2, số dư có thể bằng 0. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4,cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu?
b)Dạng tổng quat của số chia hết cho2 la 2k, dạng tổng quát của số chia cho dư 1 là 2k+với \(k\in\) N. Hãy viết dưới dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2
Ta có lý thuyết:
Số dư luôn luôn bé hơn số chia
Số dư có thể khi chia cho 3 là: 0;1;2
Số dư có thể khi chia cho 4 là: 0;1;2;3
Số dư có thể khi chia cho 5 là: 0;1;2;3;4
Dạng tổng quát của chia hết cho 3 là: 3k
Dạng tổng quát của chia 3 dư 1 là: 3k + 1
Dạn tổng quát của chia 3 dư 2 là: 3k + 2
Các phép chia dưới đây phần thập phân của nó đều có hai chữ số :
126 : 39 = .......... ( dư .......... )
253 : 18 = .......... ( dư .......... )
365 : 45 = .......... ( dư .......... )
126:39=3 dư 9
253:18=14 dư 1
365:45=8 dư 5
126 : 39 = 3 dư 9
253 : 18 = 14 dư 1
365 : 45 = 8 dư 5
Tk ủng hộ mk nhé!
126 : 36 = 3 ( dư 9 )
253 : 18 = 14 ( dư 1 )
365 : 45 = 8 ( dư 5 )
tk nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
biết các phép chia dưới đây của thương đều có 2 chữ số
a) 3,076 : 0,85 = ........... ( dư...... )
b) 17 : 3,45 = .......... ( dư........)
a)3.61 dư 8823
b)4 dư 9275
không thực hiện phép chia hãy tìm số dư khi chia của mỗi số sau đây cho 2,cho 5: 813, 264 , 736 , 6547
813 : 2 dư 1
813 : 5 dư 3
264 : 2 dư 0
264 : 5 dư 4
736 : 2 dư 0
736 : 5 dư 1
6547 : 2 dư 1
6547 : 5 dư 2
Viết mỗi số thành một tổng của một số bé hơn 5 và một số tận cùng bởi 0 hoặc 5.
813 chia cho 2 dư 1.
813 = 810 + 3 chia cho 5 dư 3 vì 810 chia hết cho 5 và 3 < 5.
264 chia hết cho 2.
264 = 260 + 4 chia cho 5 dư 4 vì 260 chia hết cho 5 và 4 < 4.
736 chia cho 5 dư 1.
6547 chia cho 2 dư 1; 6547 = 6545 + 2 chia cho 5 dư 2 vì 6545 chia hết cho 5 và 2 < 5.