Chỉ và nói tên bốn phương trong hình sau:
Chỉ và nói tên những cây trong hình.
- Hình 1: vẽ cây lục bình (hay còn gọi là bèo tây) có lá màu xanh và hoa màu tím.
- Hình 2: vẽ cây rong, lá nhỏ hình kim, có màu xanh.
- Hình 3: vẽ cây hoa sen, hoa có cánh mỏng, mịn màu hồng, nhụy vàng, lá màu xanh thẫm.
Chỉ và nói tên các con vật có trong hình.
- Hình 1: Con lạc đà, sống ở sa mạc.
- Hình 2: Con bò, sống ở đồng cỏ.
- Hình 3: Con hươu, sống ở đồng cỏ.
- Hình 4: Con chó, sống trong nhà.
- Hình 5: Con thỏ rừng, sống trong hang.
- Hình 6: Con hổ, sống trong rừng.
- Hình 7: Con gà, sống trong chuồng tại nhà.
Chỉ, nói tên và nêu lợi ích của một số con vật trong hình.
- Hình 1: Con cua, có lợi ích: làm thức ăn cho con người.
- Hình 2: Con cá vàng có lợi ích là: làm cá cảnh trang trí.
- Hình 3: Con cá quả, có lợi ích: làm thức ăn cho con người.
- Hình 4: Con trai, có lợi ích: làm thức ăn cho con người, làm đồ trang sức.
- Hình 5: Con tôm, có lợi ích: làm thức ăn cho con người, làm dồ lưu niệm.
- Hình 6: Con cá mập, cá ngừ, sò, ốc, tôm, cá ngựa, có lợi ích: làm thức ăn cho con người, chữa bệnh, làm đồ trang trí.
Hãy chỉ và nói tên từng động tác được vẽ trong hình dưới đây.
- Hình 1: Cúi đầu.
- Hình 2: ngẩng đầu.
- Hình 3: quay đầu sang trái.
- Hình 4: quay đầu sang phải.
- Hình 5: Cúi đầu chào.
- Hình 6: Xoay người và tay sang bên trái.
- Hình 7: xoay người và tay sang bên phải.
- Hình 8: Giơ tay trái thẳng lên.
- Hình 9: Giơ tay phải thẳng lên.
- Hình 10: Giơ chân trái, đầu gối vuông góc.
- Hình 11: Giơ chân phải. đầu gối vuông góc.
hãy follow instagram của tớ nhé:Luzu_ne
Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả trong các hình dưới đây.
Các bộ phần của hoa: Đài (bầu hoa), cánh hoa, nhị hoa (các hạt nhị), nhuỵ hoa
Các bộ phận của quả: vỏ (phần bao ngoài quả), thịt quả (phần dinh dưỡng quả, ăn được), hạt.
Chỉ và nói tên các đới khí hậu trên Trái Đất trong hình dưới đây.
Học sinh chỉ và nói tên các đới khí hậu trên Trái Đất ghi trong hình.
Trao đổi với bạn, chỉ và nói tên các bộ phận của cây trong hình.
1) Lá, thân, rễ
2) Hoa, thân, rễ
3) Hoa, thân, rễ
Cho các cặp số và các phương trình sau.
Hãy dùng mũi tên (như trong hình vẽ) chỉ rõ mỗi cặp số là nghiệm của những phương trình nào?
- Nêu tên và so sánh hình dạng, màu sắc, kích thước của các lá cây trong các hình dưới đây.
- Chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá.
Tên | Hình dạng | Màu sắc | Kích thước |
Lá ổi | Bầu dục thon dài | Xanh | Vừa |
Lá hoa hồng | Lá hình tròn nhọn ở đầu, viền răng cưa | Xanh | Nhỏ |
Lá tre | Lá thon dài, đầu mũi nhọn | Xanh | Nhỏ |
Lá tía tô | Hình trái tim, mép răng cưa | Trên xanh Dưới tím | Nhỏ |
Lá sắn (khoai mì) | Nhiều lá dài xếp theo hình tròn, đầu lá nhọn | xanh | Vừa |
Lá sen | Lá tròn, mép lá uốn lượng, vân lá rõ ràng | xanh | Lớn |
=> Các lá có hình dạng, màu sắc, kích thước có điểm khác nhau. Mỗi lá có một đặc điểm riêng.
- Học sinh chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá ghi trên hình.