Dùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi nói theo mẫu.
a) Vẽ hình theo mẫu
b) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình mẫu, rồi ghi tên các góc vuông đó vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ............................................................................................................
a) (Học sinh tự vẽ)
b) Các góc vuông đó là:
Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ.
Góc đỉnh B; cạnh BM, BN.
Góc đỉnh C; cạnh CP, CN.
Góc đỉnh D; cạnh DP, DQ.
Góc đỉnh M; cạnh MQ, MN.
Góc đỉnh N; cạnh NM, NP.
Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ.
Góc đỉnh Q; cạnh QP, QM.
a) Mỗi hình sau có mấy góc?
b) Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.
`a,`
Hình `A:` có `4` góc
Hình `B:` có `3` góc
Hình `C:` có `4` góc
Hình `D:` có `4` góc
`b,` Hình `A, D` có `4` góc vuông
Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a) Góc đỉnh E là góc vuông nên EA và ED là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh D là góc vuông nên DE và DC là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
b) Góc đỉnh N là góc vuông nên MN và NP là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh P là góc vuông nên PN và PQ là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:
a) Góc đỉnh E là góc vuông nên EA và ED là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh D là góc vuông nên DE và DC là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
b) Góc đỉnh N là góc vuông nên MN và NP là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Góc đỉnh P là góc vuông nên PN và PQ là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
`-` Hình `MNP:`
Góc vuông: `N`
góc không vuông: `M, P`
`-` Hình `HIK:`
Góc vuông: `I`
góc không vuông: `H, K`
Cho các hình sau:
a) Nêu tên hình và các đỉnh, các cạnh, các góc có trong mỗi hình trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.
a) Tam giác ABC có:
- Ba đỉnh: A, B, C
- Ba cạnh: AB, AC, BC
- Ba góc: A, B, C
Tứ giác MNPQ có:
- Các đỉnh: M, N, P, Q.
- Các cạnh: MN, NP, PQ, QM.
- Các góc: M, N, P, Q
Tứ giác GHIK có:
- Các đỉnh: G, H, I, K.
- Các cạnh: GH, HI, IK, KG.
- Các góc: G, H, I, K
b) Tam giác ABC có 1 góc vuông.
Tứ giác MNPQ có 2 góc vuông.
Tứ giác GHIK có 1 góc vuông.
Tự làm ê ke giấy: Gấp tờ giấy làm đôi, rồi lại gấp làm đôi tiếp (như hình vẽ).
a) Dùng ê ke trong bộ đồ dùng học tập của em, hãy kiểm tra lại góc vuông ở ê ke giấy vừa làm.
b) Dùng ê ke giấy vừa làm, em hãy tìm trong hình bên có mấy góc vuông.
a) Gấp hình theo yêu cầu bài toán sau đó kiểm tra em thấy các góc vừa gấp được là các góc vuông.
b) Trong hình bên có 3 góc vuông. Đó là các góc như hình vẽ sau:
Dùng ê ke kiểm tra hình có mấy góc vuông trong hình:
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
a) Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
Góc không vuông đỉnh S, cạnh ST, SR
b)
+) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 2 cm
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là (4 + 2) x 2 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 2 = 8 (cm2)
+) Hình vuông GHIK có độ dài cạnh là 2 cm
Chu vi hình vuông GHIK là 2 x 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông GHIK là 2 x 2 = 4 (cm2)
Đáp số: 12 cm , 8 cm2
8 cm, 4 cm2
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau.
Các góc nhọn là: Góc ABE; Góc EBC; Góc BAC; Góc CAD; Góc CDA ; Góc ACB; Góc BEC.
Các góc vuông là: Góc ABC; Góc BAD
Các góc tù là: Góc ACD; Góc BCD; Góc BEA.
Các góc bẹt là: Góc AEC