viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
\(12^8.9^{12}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
10^8.2^8 25^4.2^8 15^8.9^4
=(10.2)^8=20^8
25^4.2^8
=25^4.(2^2)^4
=25^4.4^4
=100^4
=(15^2)^4.9^4
=225^4.9^4
(225.9)^4
=2025^4
viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
\(27^6.128^3:12^9\)
\(27^6.128^3:12^9\)
\(=\left(3^3\right)^6.\left(2^7\right)^3:\left[3^9.\left(2^2\right)^9\right]\)
\(=3^{18}.2^{21}:\left(3^9.2^{18}\right)\)
\(=\dfrac{3^{18}.2^{21}}{3^9.2^{18}}=3^9.2^3\)
Chúc bạn học tốt!!!
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:
5^12 *7 - 5^11*10
5^12*7-5^11*10
=5^12*7-5^11*(5.2)
=5^12*7-5^12*2
=5^12*(7-2)
=5^12*5
=5^13
\(5^{12}.7-5^{11}.10=5^{11}.\left(5.7-10\right)=5^{11}.25=5^{11}.5^2=5^{13}\)
viết gọn biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
512*7-511*10
512 x 7-511 x 10=511 x (5x7-10)
= 511 x 25
= 511 x 52
= 513
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
1,125 x 27
2, 12^3 x 64
3, 25^6 x 8^3
4, 25^6 x 125^3
5, 625^5 : 25^7
`a, = 5^3 xx 3^3 = 15^3`
`b, = 12^3 xx 4^3 = 48^3`
`c, = 625^3 xx 8^3 = 5000^3`
`d, = 625 ^3 xx 125^3 = 78125^3`
`e, = 5^20 : 5^14 = 5^6`
1,\(125\cdot27=5^3\cdot3^3=\left(5\cdot3\right)^3=15^3\)
2, \(12^3\cdot64=12^3\cdot4^3=\left(12\cdot4\right)^3=48^3\)
3, \(25^6\cdot8^3=\left(5^2\right)^6\cdot\left(2^3\right)^3=5^8\cdot2^9\)
4, \(25^6\cdot125^3=\left(5^2\right)^3\cdot\left(5^3\right)^3=5^6\cdot5^9=5^{15}\)
5,\(625^5:25^7=\left(5^4\right)^5:\left(5^2\right)^7=5^{20}:5^{14}=5^6\)
Câu 25. Viết biểu thức 12 9 4 2 . dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:
A. 1082 B. 1088 C. 364 D. 368
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số nguyên:
a, 123 : (3-4 * 64)
a) 123 : ( 3-4 x 64 )
= 1728 : ( \(\frac{1}{81}\)x 64)
= 1728 : \(\frac{64}{81}\)
= 2187 = 37
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết đơn thức B= 64x6y12 dưới dạng lũy thừa của một đơn thức
* \(B=64x^6y^{12}=4^3x^{2\times3}y^{4\times3}=4^3\times\left(x^2\right)^3\times\left(y^4\right)^3=\left(4x^2y^4\right)^3\)
Vậy đơn thức \(B=64x^6y^{12}\) được viết dưới dạng lũy thừa của một đơn thức là \(\left(4x^2y^4\right)^3.\)
* \(B=64x^6y^{12}=2^6x^6y^{12}=2^6x^6y^{2\times6}=2^6x^6\times\left(y^2\right)^6=\left(2xy^2\right)^6\)
Vậy đơn thức \(B=64x^6y^{12}\) được viết dưới dạng lũy thừa của một đơn thức là \(\left(2xy^2\right)^6\).
* \(B=64x^6y^{12}=8^2x^6y^{12}=8^2x^{3\times2}y^{6\times2}=8^2\times\left(x^3\right)^2\times\left(y^6\right)^2=\left(8x^3y^6\right)^2\)
Vậy đơn thức \(B=64x^6y^{12}\) được viết dưới dạng lũy thừa của một đơn thức là \(\left(8x^3y^6\right)^2\).
* \(B=64x^6y^{12}=\left(-8\right)^2x^6y^{12}=\left(-8\right)^2x^{3\times2}y^{6\times2}=\left(-8\right)^2\times\left(x^3\right)^2\times\left(y^6\right)^2=\left(-8x^3y^6\right)^2\)
Vậy đơn thức \(B=64x^6y^{12}\) được viết dưới dạng lũy thừa của một đơn thức là \(\left(-8x^3y^6\right)^2\).
....Và còn nhiều đáp án khác....