a)Tìm x,biết 2l3x-1l+1=5
b) Tìm số tự nhiên y biết 3y+3y+2=810
c)Tính giá trị của biểu thức M=3x2-5y+1 tại ,x=-3,y=4
Bài 1 : Tìm x , y ,z biết : 4x=3y 5y=3z và 2x-3y+z=6
Bài 2: Cho a+b/a-c=c+d/c-d khác 1 . Chứng minh a/b=c/d
Bài 3: Tính giá trị biểu thức :P=y+z-x/x-y+z biết x/2=y/3=z/4
Bài 4: Tìm a , b ,c biết : 3a=2b 5b=7c và 3a+5b-7c=60
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Bài 1 : Cho biểu thức :
B = 15 - 3x - 3y
a) Tính giá trị của biểu thức tại : x + y - 5 = 0
b) Tìm x biết giá trị của biểu thức là 10 khi y = 2
Bài 2 : Tìm x biết :
a) 3x2 - 7 = 5
b) 3x - 2x2 = 0
c) 8x2 + 10x + 3 = 0
Bài 5 : Tìm giá trị của biểu thức A = x + y - 10 biết /1/ = 2 và /y/ = 1
bài 1 :
B=15-3x-3y
a) x+y-5=0
=>x+y=-5
B=15-3x-3y <=> B=15-3(x+y)
Thay x+y=-5 vào biểu thức B ta được :
B=15-3(-5)
B=15+15
B=30
Vậy giá trị của biểu thức B=15-3x-3y tại x+y+5=0 là 30
b)Theo đề bài ; ta có :
B=15-3x-3.2=10
15-3x-6=10
15-3x=16
3x=-1
\(x=\frac{-1}{3}\)
Bài 2:
a)3x2-7=5
3x2=12
x2=4
x=\(\pm2\)
b)3x-2x2=0
=> 3x=2x2
=>\(\frac{3x}{x^2}=2\)
=>\(\frac{x}{x^2}=\frac{2}{3}\)
=>\(\frac{1}{x}=\frac{2}{3}\)
=>\(3=2x\)
=>\(\frac{3}{2}=x\)
c) 8x2 + 10x + 3 = 0
=>\(8x^2-2x+12x-3=0\)
\(\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(4x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x+3=0\\4x-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x=-3\\4x=1\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{-3}{2}\\x=\frac{1}{4}\end{cases}}}\)
vậy \(x\in\left\{-\frac{3}{2};\frac{1}{4}\right\}\)
Bài 5 đề sai vì |1| không thể =2
Tính giá trị của biểu thức sau, biết x+y=0
M=x^4-xy^3+x^3y-y^4-1=0
tính giá trị của biểu thức sau, biết x+y+1=0
D=X^2(x+y)-y^2 (x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3
Bài 2 :
a) Tìm các số nguyên x,y biết rằng \(\dfrac{x}{7}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{y}{y+1}\)
b) Cho \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}\) và \(\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{6}\). Tính A = \(\dfrac{2x+3y+4z}{3x+4y+5z}\)
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B, biết rằng
\(B=\left|7x-5y\right|+\left|2z-3x\right|+\left|xy+yz+zx-2000\right|\)
b, Ta có : \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4};\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{6}\Rightarrow\dfrac{x}{15}=\dfrac{y}{20}=\dfrac{z}{24}\)
Đặt \(x=15k;y=20k;z=24k\)
Thay vào A ta được : \(A=\dfrac{30k+60k+96k}{45k+80k+120k}=\dfrac{186k}{245k}=\dfrac{186}{245}\)
a, \(\dfrac{x}{7}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{y}{y+1}\Leftrightarrow\dfrac{2x-7}{14}=\dfrac{y}{y+1}\Rightarrow\left(2x-7\right)\left(y+1\right)=14y\)
\(\Leftrightarrow2xy+2x-7y-7=14y\Leftrightarrow2xy+2x-21y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(y+1\right)-21\left(y+1\right)+14=0\Leftrightarrow\left(2x-21\right)\left(y+1\right)=-14\)
\(\Rightarrow2x-21;y+1\inƯ\left(-14\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm7;\pm14\right\}\)
2x - 21 | 1 | -1 | 2 | -2 | 7 | -7 | 14 | -14 |
y + 1 | -14 | 14 | -7 | 7 | -2 | 2 | -1 | 1 |
x | 11 | 10 | loại | loại | 14 | 7 | loại | loại |
y | -15 | 13 | loại | loại | -3 | 1 | loại | loại |
rút gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
a)A=(2x+3y)(x2-xy+1)-x2(2x-y)-3x tại x=-1;y=2
b)B=2xy.(1/4x2-3y)+5y(xy-x3+1) tại x=1;y=1/2
Bài 1
a, Tính giá trị biểu thức: A= 1/2.(1+1/1.3)(1+1/2.4)(1+1/3.5)...(1+1/2015.2017)
b, Tính giá trị biểu thức:B= 2x^2-3x+5 với |x|=1/2
c, Tính giá trị biểu thức:C= 2x-2y+13x^3y^2(x-y)+15(y^2x-x^2y)+(2015/2016)^0 biết x-y=0
d, Tìm x,y biết (2x-1/6)^2 +|3y+12| bé hơn hoặc bằng 0
e, Tìm x,y,z biết: 3x-2y/4=2z-4x/3=4y-3z/2 và x+y+z=18
f, Tìm số nguyên x,y biết x-2xy+y-3=0
g, Cho đa thức f(x)= x^10-101x^9+101x^8-101x^7+...-101x+101. Tính f(100)
h, CMR từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được ba số x,y,z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
cho x,y >0 và x+y =1.Tìm giá trị lon nhat của biểu thức A = x^3y^5 + x^5y^3