1cm2=...mm2
30 giờ=...phút
10kg=...hg
1m3=...cm3
10mm=...m
43cm2=...mm2
1 phút=... giờ
10 giờ=...thế kí
3 giò=...giây
10 thế kỉ=.... giây
32kg=...g
1560 thế kỉ =...phút
23 ngày =... thế kỉ
32 phút =...... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
a. 3 giờ 45 phút = …………………. giờ b. 6 phút 12 giây = ………………… phút c. 8 ngày 6 giờ = ………………….. ngày
|
d. 4 năm 6 tháng = …………………. năm e. 4 thế kỉ 20 năm = ……………… thế kỉ g. 15 thế kỉ 50 năm = ……………… thế kỉ |
a. 3.75 giờ
b. 6.2 phút
c. 8.25 ngày
d. 4.5 năm
e. 4.2 thế kỉ
g. 15.5 thế kỉ
3 giờ 15 phút + 4 giờ 45 phút
15 giờ - 12 giờ 55 phút
4 thế kỉ 20 năm + 2 thế kỉ 87 năm
2 tuần – 9 ngày
16 giờ 15 phút x 4
8 giờ
2 giờ 5 phút
7 thế kỉ 7 năm
5 ngày
3900 phút
a: =8h
b: =15h-12h55'=2h5'
c: =420 năm+287 năm=707 năm
d: =14 ngày-9 ngày=5 ngày
c: =64h60'=65h
8 giờ
3 giờ 5 phút
7 thế kỉ 7 năm
5 ngày
65 giờ
4 giờ 43 phút + 1 giờ 30 phút 4 thế kỉ 72 năm - 3 thế kỉ 39 năm 8 giờ - 6 giờ 35 phút 3 giờ 20 - 2 giờ 35 phút 21 năm 4 tháng - 9 năm 7 tháng 23 ngày 8 giờ - 18 ngày 18 giờ
4h43'+1h30'=5h73'=6h13'
4 thế kỷ 72 năm-3 thế kỷ 39 năm=472 năm-339 năm=133 năm
8 giờ-6h35'=1h25'
3 giờ 20'-2h35'=45'
21 năm 4 tháng-9 năm 7 tháng=256 tháng-115 tháng=139 tháng
a. 9 phút 50 giây – 7 phút 20 giây=
b. 5 giờ 12 phút – 1 giờ 38 phút=
c. 41 phút 22 giây – 48 giây=
d. 15 giờ 27 phút – 8 giờ 50 phút=
e. 23 ngày 8 giờ - 18 ngày 18 giờ=
f. 6 thế kỉ 20 năm – 3 thế kỉ 78 năm=
a: =2'30s
b: =3h34'
c: =40'26s
d: =6h23'
e: =4 ngày 14 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)
420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút
giờ = 60 phút : 12 = 5 phút
Hoặc : giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.
3 giờ 15 phút = .. phút
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút
2 giờ = … giờ
1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây
2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.
a) 5 giờ = 300 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút
giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây
phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
mmmmmmmmmmmmmm
ĐỀ 1 - CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
2 giờ 30 phút + 4 giờ 12 phút 16 ngày 22 giờ + 4 ngày 7 giờ
12 tuần 3 ngày + 34 tuần 2 ngày 45 thế kỉ 16 năm + 5 thế kỉ 98 năm
Bài 2: <,>,=
34 phút 16 giây ... 12 phút 55 giây + 22 phút 21 giây
1 thế kỉ ... 56 năm 364 ngày + 33 năm
Bài 3: Tìm X
X - 14 giờ 26 phút = 7 giờ 28 phút
X - 7 giờ 28 phút = 4 giờ 58 phút
Bài 4: Bà Mai thu hoạch hết 2 giờ 34 phút. Bà Ngô thu hoạch hết 3 giờ 38 phút. Hỏi cả hai bà thu hoạch hết bao nhiêu thời gian?
b2:
<
>
b3:\(x=7h28p + 14h26p\)
\(x= 21h54p\)
\(x=4h58p + 7h28p\)
\(x=11h86p\)
#\(Vy\)
b4 : cả hai bà thu hoạch hết :
\(2h34p + 3h38p =5h72p\) hay \(6h12p\)
#\(Vy\)
5 thế kỉ = ................. năm
600 năm= ............ thế kỉ
1/2 thế kỉ = ....................... năm
1/3 ngày = ........... giờ
1/2 phút = .............giây
5 thế kỉ = 500 năm
600 năm = 6 thế kỉ
1/2 thế kỉ = 50 năm
1/3 ngày = 8 giờ
1/2 phút = 30 giây
5 thế kỉ = 500 năm
600 năm = 6 thế kỉ
1/2 thế kỉ = 50 năm
1/3 ngày = 8 giờ
1/2 phút = 30 giây
2 tấn 7kg = ............. kg
13kg 6dag = .............dag
182 phút = ..... giờ ..... phút
2 thế kỉ 12 năm = ......... năm
5 ngày 7 giờ = ......... giờ
318 năm = ..... thế kỉ ..... năm
\(2007kg\)
\(136dag\)
\(1h60'\)
\(212năm\)
\(127h\)
3 thế kỉ 18 năm
2 tấn 7kg = 2007 kg
13kg 6dag = 1306 dag
182 phút = 3 giờ 2 phút
2 thế kỉ 12 năm = 212 năm
5 ngày 7 giờ = 127 giờ
318 năm = 3 thế kỉ 18 năm
Học Tốt!