1/2 ngày 3 giờ =.........giờ
426 năm =.....thế kỉ ......năm
2 ngày 8 giờ =......... giờ
4 giờ 43 phút + 1 giờ 30 phút 4 thế kỉ 72 năm - 3 thế kỉ 39 năm 8 giờ - 6 giờ 35 phút 3 giờ 20 - 2 giờ 35 phút 21 năm 4 tháng - 9 năm 7 tháng 23 ngày 8 giờ - 18 ngày 18 giờ
4h43'+1h30'=5h73'=6h13'
4 thế kỷ 72 năm-3 thế kỷ 39 năm=472 năm-339 năm=133 năm
8 giờ-6h35'=1h25'
3 giờ 20'-2h35'=45'
21 năm 4 tháng-9 năm 7 tháng=256 tháng-115 tháng=139 tháng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
5 năm rưỡi=..............tháng
2/3 năm=..........tháng
36 tháng=............năm
300 năm= ........thế kỉ
2 ngày 5 giờ = ..........giờ
1/3 ngày =...........giờ
2 thế kỉ=............năm
1/4 thế kỉ=..........năm
4 ngày= .........giờ
3 năm=............tháng
5 năm rưỡi=66tháng
2/3 năm=8tháng
36 tháng=3năm
300 năm= 3thế kỉ
2 ngày 5 giờ = 53giờ
1/3 ngày =8giờ
2 thế kỉ=200năm
1/4 thế kỉ=25năm
4 ngày= 96giờ
3 năm=36tháng
a. 3 giờ 45 phút = …………………. giờ b. 6 phút 12 giây = ………………… phút c. 8 ngày 6 giờ = ………………….. ngày
|
d. 4 năm 6 tháng = …………………. năm e. 4 thế kỉ 20 năm = ……………… thế kỉ g. 15 thế kỉ 50 năm = ……………… thế kỉ |
a. 3.75 giờ
b. 6.2 phút
c. 8.25 ngày
d. 4.5 năm
e. 4.2 thế kỉ
g. 15.5 thế kỉ
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
900yến
5003 kg
68 kg
55 giây
19 phút
53 giờ
53 năm
22 năm
3 thế kỉ ,9 năm
9 tấn =900 yến
5 tấn 3 tạ= 5300 kg
6 yến 8 kg=68 kg
1/2 phút 25 giây= 55 giây
1/6 giờ 9 phút=19 phút
2 ngày 5 giờ=58 giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=53 năm
1/5 thế kỉ 2 năm=22 năm
309 năm=3 thế kỉ 9năm
a) 20 thế kỉ 12 năm = ..... năm
2 năm rưỡi = ..... tháng
10 ngày = ....... giờ
1/3 ngày = ...... giờ
1 ngày rưỡi = .... giờ
60 ngày = .... năm
b) 12 giờ = ..... phút
1 giờ rưỡi = ..... phút
1/2 giờ = ...... phút
15 phút = giây
3 năm 6 tháng = ..... năm
45 tháng = .... năm ..... tháng?
( giúp mik với ạ:> )
a] 2012 năm
30 tháng
240 giờ
8 giờ
12 giờ
1/6 năm
b] 720 phút
90 phút
30 phút
900 giây
3 năm rưỡi
3 năm 9 tháng
a. 9 phút 50 giây – 7 phút 20 giây=
b. 5 giờ 12 phút – 1 giờ 38 phút=
c. 41 phút 22 giây – 48 giây=
d. 15 giờ 27 phút – 8 giờ 50 phút=
e. 23 ngày 8 giờ - 18 ngày 18 giờ=
f. 6 thế kỉ 20 năm – 3 thế kỉ 78 năm=
a: =2'30s
b: =3h34'
c: =40'26s
d: =6h23'
e: =4 ngày 14 giờ
ĐỀ 1 - CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
2 giờ 30 phút + 4 giờ 12 phút 16 ngày 22 giờ + 4 ngày 7 giờ
12 tuần 3 ngày + 34 tuần 2 ngày 45 thế kỉ 16 năm + 5 thế kỉ 98 năm
Bài 2: <,>,=
34 phút 16 giây ... 12 phút 55 giây + 22 phút 21 giây
1 thế kỉ ... 56 năm 364 ngày + 33 năm
Bài 3: Tìm X
X - 14 giờ 26 phút = 7 giờ 28 phút
X - 7 giờ 28 phút = 4 giờ 58 phút
Bài 4: Bà Mai thu hoạch hết 2 giờ 34 phút. Bà Ngô thu hoạch hết 3 giờ 38 phút. Hỏi cả hai bà thu hoạch hết bao nhiêu thời gian?
b2:
<
>
b3:\(x=7h28p + 14h26p\)
\(x= 21h54p\)
\(x=4h58p + 7h28p\)
\(x=11h86p\)
#\(Vy\)
b4 : cả hai bà thu hoạch hết :
\(2h34p + 3h38p =5h72p\) hay \(6h12p\)
#\(Vy\)
điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2