Viết số, đọc số (theo mẫu).
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết số có hai chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
- Phân tích số : Viết số thành tổng số chục và số đơn vị.
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
Viết vào chỗ trống và đọc số (theo mẫu):
b. Ba trăm triệu hai trăm sáu mươi tám nghìn một trăm hai mươi lăm
c. 926 032 000
Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu:
307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai
Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243, 68 000 742, 4 203 090
b) Viết các số:
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn
a)
512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai
4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b)
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
a) 3 243
Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba
B) 2 354
Hai nghìn ba trăm năm mươi tư
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
a) 31 432
Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
B) 52 644
Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):