Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:……….
Năm trăm bốn mươi: ……….
Tám trăm bảy mươi tư: ….
Ba trăm linh một: ………….
Hai trăm mười bốn: ……….
Sáu trăm năm mươi bảy:……….
Bốn trăm hai mươi mốt: ……….
Bốn trăm bốn mươi tư: ………….
Tám trăm: ………………………
Chín trăm chín mươi chín:…….
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Đúng ghi đ, sai ghi s
a/ số 999 đọc là '' chín chín chín
số 999 đọc là '' chín trăm chín mươi chín
b/ số 306 đọc là '' ba mươi sáu
số 306 đọc là '' ba trăm linh sáu
Hoàn thành bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi |
790 |
|||
……………………………………………… |
935 |
Viết cách đọc số vào chỗ chấm (theo mẫu):
263: Hai trăm sáu mươi ba
451: ………
827: ………
380: ………
625: ………
504: ………
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số “một trăm chín mươi chín” viết là ...
Cô giáo viết một số có 2 chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc,Huy đọc"sáu mươi tám" sau đó Huyđưa miếng bìa cho Hiếu.Hiếu đọc"tám mươi chín"Cô khen cả hai đọc đúng .Em hãy giải thích tại sao?có thể tìm được những số có 2 chữ số có cùng đặc điểm như vậy
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm chín mươi được viết là
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là:
A. 545
B. 505
C. 550
D. 555