451: Bốn trăm năm mươi mốt
827: Tám trăm hai mươi bảy
380: Ba trăm tám mươi
625: Sáu trăm hai mươi lăm
504: Năm trăm linh bốn.
451: Bốn trăm năm mươi mốt
827: Tám trăm hai mươi bảy
380: Ba trăm tám mươi
625: Sáu trăm hai mươi lăm
504: Năm trăm linh bốn.
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu).
a) Đếm theo chục.
10,20 ,30,40,50,60,70,80,90,100,200,300,400,500,600,700,800,900,1000,2000,3000,4000,5000,6000,7000,8000,9000?
Có........ trăm.
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:……….
Năm trăm bốn mươi: ……….
Tám trăm bảy mươi tư: ….
Ba trăm linh một: ………….
Hai trăm mười bốn: ……….
Sáu trăm năm mươi bảy:……….
Bốn trăm hai mươi mốt: ……….
Bốn trăm bốn mươi tư: ………….
Tám trăm: ………………………
Chín trăm chín mươi chín:…….
Viết vào chỗ trống cho thích hợp theo mẫu
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
| 305 |
|
|
|
|
| 4 | 6 | 9 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) :
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm hai mươi lăm được viết là
Đúng ghi đ, sai ghi s
a/ số 999 đọc là '' chín chín chín
số 999 đọc là '' chín trăm chín mươi chín
b/ số 306 đọc là '' ba mươi sáu
số 306 đọc là '' ba trăm linh sáu