Ghi Đ S
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50000kg = .........tấn
a) 5000 tấn. b) 500 tấn
c) 50 tấn. c) 5 tấn
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn=...là
A.5000kg B.50.000kg C. 500 tạ D.50 yến
giúp mik với mình cần rất là gấp lun .
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50 tấn 650 kg = ……………… tấn
b) 3470kg = ……………… tấn.
c) 690kg 214g = ………………kg.
a) 50 tấn 650 kg = 50,65 tấn
b) 3470kg = 3,47 tấn.
c) 690kg 214g = 690,214 kg.
Giải thích:
a) 50 tấn 650kg = 50 tấn + 650kg = tấn = 50,650 tấn = 50,65 tấn.
b) 3470 kg = 3000kg + 470kg = 3 tấn + tấn = 3,470 tấn = 3,47 tấn.
c) 690kg 214g = 690kg + 214g = kg = 690,214kg.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5000 tạ = …… tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5000 tạ = …… tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5000 tạ = …… tấn
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg =.....tấn b)4567kg =......tấn
c)690 kg 250 g = .....kg d)3 tạ 7 kg =......tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích .....km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = ....km b)17m 67cm =...m
c)475cm =...m d)50m =...km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =...m2 b)7cm2 =...dm2
c)6785m2 =...ha d)52ha =...km2
mình hok đến bài nhân một số thập phân với 10,100,1000 rùi
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg = 45 , 35 tấn b)4567kg =4,567tấn
c)690 kg 250 g = 690, 25 kg d)3 tạ 7 kg =3,07 tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích : 0,03 .km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = 2,35km b)17m 67cm =17,67m
c)475cm =4,75m d)50m =0,05 km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =0,34 m2 b)7cm2 =.0,07 dm2
c)6785m2 =0,6785 ha d)52ha = 0,62 km2
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1/6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c ) 4 m 2 5 d m 2 = … … . . d m 2
d) 1/4 m = .............cm