Viết hàm đầu vào là danh sách A. Hàm trả lại là một danh sách kết quả B từ danh sách A bằng cách chỉ giữ lại các phần tử chẵn trong A.
4. Viết chương trình nhập vào một danh sách các số tự nhiên n phần tử. Đưa ra màn hình các kết quả sau:
- Đếm các phần tử trong danh sách
- Tính tổng các phần tử trong danh sách
- Tính tổng các số chẵn, tổng các số lẻ
- Chèn vào đầu danh sách một giá trị’
- Chèn vào cuối danh sách một giá trị
- Nhập một số tự nhiên x, tìm và xóa trong danh sách các số bằng x
Lát cắt
a. Cho a là mảng (danh sách) các số. Hãy dùng lát cắt tạo danh sách b và dùng vòng lặp For in kết quả ra màn hình (xem mẫu ở Hình 1) để kiểm tra kết quả trong mỗi trường hợp sau:
- b là nửa cuối của a
- b là một phần tử kể từ đầu trái của a
- b là các phần tử chỉ số lẻ của a
b. Cho a là ma trận (bảng số) hình vuông n x m các số thực. Hãy viết các câu lệnh (dùng lát cắt khi có thể) để in kết quả ra màn hình và kiểm tra kết quả trong mỗi trường hợp sau:
- Các hàng chỉ số chẵn của a
- Hai phần tử đầu tiên của hàng đầu tiên của a
- Hai cột đầu tiên của a
- Các cột chỉ số lẻ của a
Toán tử lát cắt (hình 2) trích ra đoạn con liền mạch hay dãy con (có bước nhảy step cách quãng) từ một dãy tuần tự nhiều mục dữ liệu, ví dụ như một biến kiểu danh sách
Lưu ý: Nếu bước nhảy step nhận giá trị âm thì toán tử lát cắt sẽ đảo chiều, đi từ cuối danh sách lên đầu danh sách, từ phải sang trái, kết quả nhận được giống như dùng phương thức reverse() (xem ví dụ hình 3).
viết chương trình nhập vào danh sách của nhóm bạn vào 1 mảng A gồm 50 phân tử. Tính tổng của các số chẵn , số lẻ trong mảng A . In kết quả lên màn hình là danh sách của nhóm bạn và tổng chẵn , tổng lẻ
Tin 8
Cho trước một danh sách liên kết L. Viết một hàm đếm số lượng phần tử của danh sách liên kết này.
Viết chương trình tạo một danh sách mảng có thể chứa tối đa 100 phần tử, rồi nhập số lượng n phần tử vào danh sách vừa tạo, thực hiện tính tổng các phần tử chẵn, rồi in kết quả tổng ra màn hình.
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Repeat
Write('n = ');readln(n);
Until (n>0) and (n<=100);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i);readln(a[i]);
If a[i] mod 2 = 0 then s:=s+a[i];
End;
Write('Tong cac so chan la ',s);
Readln
End.
Cho danh sách a gồm n phần tử có kiểu Nguyên viết chương trình nhập các phần tử của danh sách tính và đưa ra màn hình tổng các số là bội của 3 có trong danh sách
Program HOC24;
var a: array[1..1000] of integer;
i,n : integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); realdn(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 3 = 0 then t:=t+a[i];
write('Tong cac so la boi cua 3 trong danh sach la: ',t);
readln
end.
Câu hỏi: Viết hàm in ra các ước chẵn của n (n nhập) từ danh sách A=[2,3,4,5,6,7,8,9] (python)
Viết chương trình nhập vào mảng B gồm n phần tử kiểu nguyên (n<=20). Viết chương trình in ra màn hình danh sách các phần tử có giá trị là lẻ hoặc có chỉ số là chẵn trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[20],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++)
{
if ((b[i]%2!=0) or (i%2==0)) cout<<b[i]<<" ";
}
return 0;
}
viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:nhập vào một mảng gồm n phần tử,hiển thị danh sách các phần tử trong mảngvừa nhập,sắp xếp danh sách các phần tử lẽ trong mảng theo thứ tự giảm dần,hiển thị danh sách các phần tử trong mảng vừa được sắp xếp