Cho 5,8 g anđehit propanal tác dụng hết vs dung dịch AgNO3/NH3 thu kết tủa Ag giá trị của Ag
Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch A g N O 3 / N H 3 tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. 19,44
Hướng dẫn giải
n ( C H O ) 2 = 0 , 03 m o l → n A g = 4 n ( C H O ) 2 = 0 , 12 m o l → m A g = 12 , 96 g a m
Chọn B
Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Tính nồng đồ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Từ phương trình ta có:
Bài 7 : Cho 50 g dung dịch của anđehit axetic tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 đủ thu được 21,6g Ag kết tủa a . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch anđehit đã dùng ? b . Hiđro hóa hoàn toàn lượng anđehit trên thì thu được bao nhiêu gam sản phẩm ?
\(a)n_{Ag} = \dfrac{21,6}{108} = 0,2(mol)\\ CH_3CHO + 2AgNO_3 + 3NH_3 + H_2O \to CH_3COONH_4 + 2Ag + 2NH_4NO_3\\ n_{CH_3CHO} = \dfrac{1}{2}n_{Ag} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow C\%_{CH_3CHO} = \dfrac{0,1.44}{50}.100\% = 8,8\%\\ b) CH_3CHO + H_2 \xrightarrow{t^o,xt} CH_3CH_2OH\\ n_{CH_3CH_2OH} = n_{CH_3CHO} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{CH_3CH_2OH} = 0,1.46 = 4,6(gam)\)
a)nAg = 0,2 mol
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
0,1.......................................................................................................0,2
→mCH3CHO = 0,1. 44 = 4,4 g
→%CH3CHO = \(\dfrac{4,4}{5}\) .100% = 88%
b) CH3CHO + H2 → C2H5OH
1.Khối lượng Ag sinh ra khi cho 5,28 gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
2. Cho m gam etanal tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
\(1,n_{CH_3CHO}=\dfrac{5,28}{44}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH:
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 ---> 4Ag↓ + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
0,12--------------->0,16
\(\rightarrow m_{Ag}=0,16.108=17,28\left(g\right)\)
\(2,n_{Ag}=\dfrac{16,2}{108}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH:
3C2H5OH + 4AgNO3 + 5NH3 ---> 4Ag↓ + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
0,1125<---------------------------------0,15
\(\rightarrow m=0,1125.46=5,175\left(g\right)\)
Cho 8,8 g anđehit no đơn chức tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag tên andehit
TH1 : X là : HCHO
nAg = 43.2/108 = 0.4 (mol)
nHCHO = 8.8/30 = 0.293 (mol)
=> nAg = 4nHCHO = 0.293*4 = 1.172 (mol)
=> Loại
TH2 : CT : RCHO
=> nRCHO = 1/2nAg = 1/2 * 0.4 = 0.2 (mol)
=> MX = 8.8/0.2 = 44 (g/mol)
=> R + 29 = 44
=> R = 15
CT : CH3CHO ( andehit axetic)
Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. OHCCHO.
D. HCHO
Hướng dẫn giải
nAg = 43,2 /108 = 0,4 mol => nA = 0,1 mol => MA = 58 => A là: OHCCHO.
Chọn C
Cho 11,8 g hỗn hợp hai andêhit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 86,4 g Ag kết tủa. Tên gọi của hai anđêhit trong hỗn hợp là (C=12, H=1, O=16, Ag=108)
Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 32,4 gam Ag kim loại. Giá trị của m là
A. 4,4.
B. 6,6.
C. 13,2.
D. 8,8.
Đáp án B
CH3CHO à 2Ag
=> nCH3CHO = 1/2 nAg = m = 6,6g
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với tối đa 0,3 mol H 2 , thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 5,4
Đáp án A
Hướng dẫn n H 2 n X = 0 , 3 0 , 1 = 3 → Trong X có 3 liên kết π
M Y = 9 0 , 1 = 90 → Y là O H C H 2 − C 2 H 4 − C H 2 O H → X là O H C − C H = C H − C H O
n A g = 4 n X = 0 , 025.4 = 0 , 1 m o l → m A g = 0 , 1.108 = 10 , 8 g a m