oxit bazơ | bazơ tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | HNO3 | |||
Ca(OH)2 | SO2 | |||
AL2O3 | SO3 | |||
BaO | H3PO4 |
Bài 4. Hoàn thành bảng sau:
Oxit axit | Axit tương ứng | Oxit bazơ | Bazơ tương ứng | CTHH muối (*) | Tên muối |
SO3 |
| Fe2O3 |
|
|
|
| H2CO3 |
| Ca(OH)2 |
|
|
|
|
|
|
| Natri photphat |
|
|
|
| MgSO3 |
|
| HNO3 |
| Cu(OH)2 |
|
|
(*)Muối: tạo bởi kim loại trong bazơ và gốc axit của axit trong cùng hàng.
giúp mik với cần gấp
Oxit axit | axit tương ứng | oxit bazo | bazo tương ứng | CTHH muối | tên |
SO3 | H2SO4 | Fe2O3 | Fe(OH)3 | Fe2(SO4)3 | Sắt(III) sunfat |
CO2 | H2CO3 | CaO | Ca(OH)2 | CaCO3 | canxi cacbonat |
P2O5 | H3PO4 | Na2O | NaOH | Na3PO4 | Natri photphat |
SO2 | H2SO3 | MgO | Mg(OH)2 | MgSO3 | magie sunfit |
NO2. HNO3. CuO. Cu(OH)2. Cu(NO3)2. đồng nitrat
Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.
Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.
Hướng dẫn:
* Oxit axit --------------------->axit tương ứng.
SO2 H2SO3
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
P2O5 H3PO4
* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.
Na2O NaOH
CuO Cu(OH)2
BaO Ba(OH)2
Fe2O3 Fe(OH)3
Oxit axit: CO : Cacbon oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
NO2 : Nitơ đioxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO : Kẽm oxit
PbO2 : Chì ( IV) oxit
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
Bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là:
A. Fe(OH)3 B.Ba(OH)2 C.KOH. D. Ca(OH)2.
Hãy viết công thức hóa học của :
a. Oxit axit tương ứng vs những axit sau và đọc tên các oxit đó : H2SO4 , H2SO3, H2CO3, HNO3,H3PO4,H2SIO3 b. Oxit bazơ tương ứng vs những bazơ sau và đọc tên các oxit đó :Ca(OH)2 , KOH , Fe(OH)3 , Fe(OH)2 Cần trà lời gấp ạCTHH tương ứng của
a: oxit axit
+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)
+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)
+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)
+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)
+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)
+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)
b: oxit bazo
+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )
+)KOH là K2O ( kali oxit)
+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)
+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)
chúc bạn học tốt :))
a )
Axit | Oxit axit tương ứng | Đọc tên oxit |
H2SO4 | SO3 | lưu huỳnh trioxit |
H2SO3 | SO2 | lưu huỳnh đioxit |
H2CO3 | CO2 | cacbon đioxit |
HNO3 | N2O5 | đinitơ pentaoxit |
H3PO4 H2SiO3 |
P2O5 SiO2 |
điphotpho pentaoxit silic đioxit |
b )
bazo | Oxit bazo tương ứng | Đọc tên oxit |
Fe(OH)3 | Fe2O3 | sắt ( III ) oxit |
Ca(OH)2 | CaO | canxi oxit |
KOH | K2O | kali oxit |
Fe(OH)2 | FeO | sắt ( II ) oxit |
a)
SO4 tương ứng với axit sunfuric H2SO4
SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO3
CO3 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
NO3 tương ứng với axit nitric HNO3
PO4 tương ứng với axit phốt pho ric H3PO4
SiO3 tương ứng với axit orthosilixic H2SiO3
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
2. Viết công thức hóa học của của oxit tương ứng với các bazơ sau đây :
Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
k mk nha
1:H2SO4 :SO3
HNO3 :NO2
H2SO3 :SO2
H3PO4: P2O5
2.Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO
1 H2SO4:SO3
H2SO3:SO2
H2CO3:CO2
HNO3:H2O5
H3PO4:P2O5
2 Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO
Lần sau nếu cs câu nào về hóa thì bn lên h hỏi nha
Oxit axit là Oxit của phi kim và tương ứng vs 1 axit
Vd: SO3 tương ứng vs H2SO4
Oxit bazơ là Oxit của Kim loại và tương ứng vs 1 bazơ
Vd: Nào tương ứng vs Nào
Theo Mk biết thì mấy cái này có công thức suy ra axit hoặc bazơ tương ứng. Bạn nào giúp mình với
Tương ứng với oxit bazơ là những bazơ:
MgO - Mg(OH)2; Fe2O3 - Fe(OH)3; FeO - Fe(OH)2; Na2O - NaOH
Câu 9. Gọi tên, phân loại viết các axit hoặc bazơ tương ứng của các oxit sau: CaO, Na2O, N2O5, SO3, FeO, CuO, SO2, Al2O3,
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit SO2: lưu huỳnh đioxit
| FeO: Sắt(II) oxit CuO: Đồng (II) oxit Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha) Na2O: Natri oxit CaO: Canxi oxit |
Câu1: cho các hợp chất sau Na,HCL,NaOH,Na2SO4,H3PO4,Fe(OH)2,NaHCO3,AL,S,HNO3,AL(OH)3,CuSO4,P2O5,SO3,NaOH,H2SO4,AL2O3,Zn,Fe,Mg(Oh)2,K2O,CaO,Na3PO4,CuO,Fe(OH)3,MgNI3 hãy phân loại chúng vào những nhóm sau:oxit axit,oxit bazơ,axit,bazơ,muối
Câu 2: với mỗi hợp chất:oxit bazơ,oxit axit,axit,bazơ,muối hãy viết ít nhất 3 công thức hóa học
Giúp em với mn ơi ≥^.^≤
Câu 1
oxi axit
P2O5, SO3,
oxit bazo: Al2O3,K2O,CaO,CuO
bazo: NaOH, Fe(OH)2,Al(OH)3, Mg(OH)2,Fe(OH)3,
axit: HCl, H3PO4,HNO3,H2SO4
muối:Na2SO4,NaHCO3,,CuSO4,,Na3PO4,,MgNI
Bài 2
oxit axit: SO2,SO3,P2O5
oxit bazo: CaO, CuO, Na2O
axit:H2SO4,HNO3,HCl
bazo: NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2
Muối: BaCl2,Na2CO3, CaCl2