Cho các đa thức: P(x)=x4+2x2+1 và Q(x)=x4+4x3+2x2-4x+1
Tính P(x)-Q(x) các bn giải giùm mik nhé.......
e) Cho đa thức Q(x)= x4 + 4x3 + 2x2 - 4x +1
Tính Q(-2); Q(1)
Giúp mik với ạ:<<<
`Q(-2)=(-2)^4+4*(-2)^3+2*(-2)^2-4*(-2)+1`
`= 16+4*(-8)+2*4+8+1`
`= 16-32+8+8+1`
`= -16+8+8+1`
`= -8+8+1=1`
`Q(1)=1^4+4*1^3+2*1^2-4*1+1`
`= 1+4+2-4+1`
`= 2+2+4-4=4`
Q(-2) = (-2)⁴ + 4.(-2)³ + 2.(-2)² - 4.(-2) + 1
= 16 - 32 + 8 + 8 + 1
= 1
--------------------
Q(1) = 1⁴ + 4.1³ + 2.1² - 4.1 + 1
= 1 + 4 + 2 - 4 + 1
= 4
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x – 1
và Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính a/ P(x) + Q(x)b/ P(x) – Q(x).
a/ P(x) = x4 + 2x2 + 1;
b/ Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
Tính P(-1); P(1); Q(2); Q(1)
\(P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4+2.\left(-1\right)^2+1=4\\ P\left(1\right)=1^4+2.1^2+1=4\)
\(P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4+2\cdot\left(-1\right)^2+1=4\)
\(P\left(1\right)=P\left(-1\right)=4\)
\(Q\left(2\right)=2^4+4\cdot2^3+2\cdot2^2-4\cdot2+1=49\)
\(Q\left(1\right)=1^4+4\cdot1^3+2\cdot1^2-4\cdot1+1=4\)
Cho 2 đa thức : P(x)=3x3−x2−2x4+3+2x3+x+3x4−x2−2x4+3+2x3+x+3x4 và Q(x)=−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ rằng đa thức H(x)=P(x)+Q(x) không có nghiệm
Giúp mik nha
a) \(P\left(x\right)=3x^3-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4\)
\(=2x^4+7x^3-2x^2+2x+6\)
\(Q\left(x\right)=-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3\)
\(=-2x^4-10x^3+6x^2-2x-4\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+7x^3-2x^2+2x+6-2x^4-10x^3+6x^2-2x-4\)
\(=-3x^3+4x^2+2\)
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
a, \(M+N=2x^2+x^2-2xy-2xy-3y^2+3y^2+1-1=3x^2-4xy\)
\(M-N=2x^2-x^2-2xy+2xy-3y^2-3y^2+1+1=x^2-6y^2+2\)
b, \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^3-4x^3+2x^2-6x+x+2-5=-3x^3+2x^2-5x-3\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^3+4x^3-2x^2-6x-x+2+5=5x^3-2x^2-7x+7\)
Cho đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 2x2 + 4x2 – x4 – 4x3 + 2 – x4
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính P(1) và P(-1)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: P(x)=x3+2x2+2
P(1)=13+2.12+2=1+2+2=5
P(-1)=(-1)3+2.(-1)2+2=(-1)+2+2=3
Cho đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + 1/2 - x.
Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho:
P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 + 1
Ta có:
Vì : P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1
Suy ra Q(x) = x5 – 2x2 + 1– P(x).
giúp với :(
Q(x)=x4+4x3+2x2-4x+1 Tính:Q=-2;Q=-1
\(Q\left(x\right)=x^4+4x^3+2x^2-4x+1\)
\(\Rightarrow Q\left(-2\right)=\left(-2\right)^4+4\cdot\left(-2\right)^3+2\cdot\left(-2\right)^2-4\cdot\left(-2\right)+1=1\)
\(Q\left(-1\right)=\left(-1\right)^4+4\cdot\left(-1\right)^3+2\cdot\left(-1\right)^2-4\cdot\left(-1\right)+1=4\)