Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. chiếc thuyền.
Đếm: Có .?. chiếc thuyền.
- Các được xếp thành 4 hàng .
- Mỗi hàng có khoảng 10 chiếc thuyền.
- Đếm số theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 40 chiếc thuyền.
Đếm từng chiếc thuyền ta thấy có 41 chiếc thuyền.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. ngôi sao.
Đếm: Có .?. ngôi sao.
- Các ngôi sao được xếp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 ngôi sao.
- Đếm số ngôi sao theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 30 ngôi sao.
Đếm từng ngôi sao ta thấy có 28 ngôi sao.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. quả bóng.
Đếm: Có .?. quả bóng.
Ước lượng: Có khoảng 30 quả bóng.
Đếm: Có 27 quả bóng.
- Các quả bóng được xếp thành 3 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 quả bóng.
- Đếm số quả bóng theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 30 quả bóng.
Đếm từng quả bóng ta thấy có 27 quả bóng.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. chiếc máy bay.
Đếm: Có .?. chiếc máy bay.
- Các chiếc máy bay được xếp thành 5 hàng.
- Mỗi hàng có khoảng 10 chiếc máy bay.
- Đếm số chiếc máy bay theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 50 chiếc máy bay.
Đếm từng chiếc ta thấy có 50 chiếc máy bay.
Ước lượng rồi đếm.
Ước lượng: Có khoảng .?. quả bóng.
Đếm: Có .?. quả bóng.
- Các quả bóng được xếp thành 6 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 quả bóng.
- Đếm số quả bóng theo các nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 5 chục, 6 chục).
- Ước lượng: Có khoảng 60 quả bóng.
Đếm từng quả bóng ta thấy có 61 quả bóng.
Hãy ước lượng thời gian đi bộ một vòng quanh lớp học (có thể dùng cách đếm thầm từ 1 giây, 2 giây...). Sau đó, kiểm tra kết quả ước lượng bằng đồng hồ.
- Cách kiểm ta kết quả ước lượng thời gian đi bộ một vòng quanh lớp học là:
+ Bước 1: Bắt đầu bước đi dùng đồng hồ bấm giây.
+ Bước 2: Không nhìn đồng hồ, đếm thầm mỗi bước đi tính 1 giây, đếm cho đến khi nào đi được vòng quanh, lớp học, số bước chân chính là số giây đi được.
Sau đó, so sánh số giây đếm được với số giây hiện trên đồng hồ bấm giờ.
- Ví dụ:
+ Đi vòng quay lớp học đếm được 156 bước tương ứng với 156 giây.
+ Kiểm tra đồng hồ bấm giờ hiện 154 giây.
Ta biết rằng số 6 có 4 ước số nguyên dương là những số 1, 2, 3, 6; Số 4 có 3 ước số nguyên dương là những số 1, 2, 4. Khi đó ta nói rằng 6 có số lượng ước là chẵn; 4 có số lượng ước là lẻ. Yêu cầu: Hãy đếm xem có bao nhiêu số tự nhiên ≤ N mà có số lượng ước là số chẵn. Dữ liệu vào: Từ bàn phím gồm một số nguyên dương duy nhất N (N ≤ 1018). Kết quả: Ghi ra màn hình một số nguyên duy nhất đó là số lượng số nguyên có số ước là chẵn. Ví dụ: INPUT OUTPUT GIẢI THÍCH 6 4 Đó là các số: 2, 3, 5, 6 Ràng buộc: - Có 70% số test tương ứng 40% số điểm của bài N ≤ 5000 - Có 30% số test tương ứng 30% số điểm của bài có 5000 < N ≤ 1018
Tập ước lượng:
a) Quan sát tranh và nhận xét cách ước lượng của hai bạn dưới đây:
b) Quan sát tranh rồi ước lượng số gam hạt sen trong mỗi lọ sau:
c) Quan sát tranh rồi ước lượng mỗi bình sau chứa khoảng bao nhiêu lít nước:
a) Các bạn ước lượng khá chính xác.
b)
c)
1. Viết chương trình nhập vào 1 dãy số gồm n số rồi in ra các số âm có trong dãy số đó.
2. Viết chương trình nhập vào 1 số in ra các ước của số đó.
3. Viết chương trình nhập vào một số đếm xem số đó có bao nhiêu ước.
4. Viết chương trình nhập vào 1 số rồi tính tổng các ước của số đó.
5. Viết chương trình nhập vào 1 số, in ra các ước của số đó, đếm xem số đó có bao nhiêu ước và tính tổng các ước của số đó.
1.program insoam;
uses crt;
var a:array[1..50] of integer;
n,i:integer;
begin
clrscr;
write('nhap so phan tu: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']'); readln(a[i]);
end;
write('cac phan tu am la: ');
for i:=1 to n do
if a[i]<0 then write(a[i]);
readln
end.
program insoam;
uses crt;
var a:array[1..50] of integer;
n:integer;
begin
clrscr;
write('nhap so phan tu: ');readl)(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']'); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i]>0 then write(a[i]);
readln
end.
4.program tonguoc;
ues crt;
var n,i,s:integer;
begin
clrscr;
write('nhap n: ');readln(n);
s:=0;
write('tong cac uoc cua ',n,' la :'):
for i:=1 to abs(n) do
if n mod i= 0 then s:=s+i;
write(s);
readln;
end.