Xác định vị trí các đới khí hậu trên sơ đồ.
- Chuẩn bị:
1. Vẽ sơ đồ các đới khí hậu trên Trái Đất (không màu và không có chữ).
2. Bút màu hoặc sáp màu.
- Thực hiện: Viết tên đới khí hậu vào sơ đồ và tô màu.
Vẽ, viết tên và tô màu các đới khí hậu vào sơ đồ theo gợi ý:
Từ trên xuống dưới: Đới lạnh, đối ôn hoà, đới nóng, đới ôn hoà, đới lạnh
1 kể tên 1 số loại khoáng sản mà e biết ? giá trị kinh tế?
2 kể tên các thành phần của lp vỏ khí ? vai trò của hơi nước ?
3 thời tiết và khí hậu giống va khác nhau chỗ nào
4 vẽ sơ đồ các đai khí áp
5 vẽ sơ đồ các đới khí hậu trên trái đất
địa 6
Vẽ sơ đồ thể hiện phân bố các đới khí hậu trên trái đất? giải thích tại sao gió tín phong thổi từ 30 độ B/N về xích đạo?
– Gió Tín phong lại thổi từ khoảng vĩ độ 30o Bắc và Nam về Xích đạo vì:+ Ở Xích đạo quanh năm nhiệt độ cao, không khí nở ra bốc lên cao sinh ra khí áp thấp. Không khí nóng lên, bốc lên cao tỏa sang hai bên từ xích đạo. Đến khoảng 30o Bắc, Nam hai khối khí chìm xuống đè lên không khí tại chỗ sinh ra vành đai áp cao .+ Sự chênh lệch về khí áp giữa vùng xích đạo và các vùng vĩ tuyến 30o Bắc Nam sinh ra gió Tín Phong thổi gần mặt đất từ 30o Bắc, Nam về Xích đạo.
TRÊN TRÁI ĐẤT CÓ BAO NHIÊU ĐỚI KHÍ HẬU KỂ TÊN CÁC ĐỚI KHÍ HẬU NÊU ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ(NHIỆT ĐỘ,GIÓ,LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM)CỦA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU.
-Đới Nhiệt đới (1 đới)
-Đới Ôn đới (2 đới)
-Đới Hàn đới (2 đới)
-Vị trí của hai đới ôn hòa (hay ôn đới): từ 23º27’B đến 66º33’B và từ 23º27’N đến 66º33’N .-Vị trí của hai đới lạnh (hay hàn đới): từ 66º33’B đến 90ºB (cực Bắc) và từ 66º33’ N đến 90ºN (cực Nam).-Vị trí của đới nóng (hay nhiệt đới): từ 23º27’ B đến 23º27’ N.
-Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới:
+ Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
+ Quanh năm nóng.
+ Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.
-Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1.000 mm đến trên 2.000mm.– Đặc điểm của khí hậu ôn đới:
+ Góc chiếu của ánh sáng mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều.
+ Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
+ Lượng mưa trung bình: 500 – 1000mm.
– Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là Tây ôn đới.
– Đặc điểm của khí hậu hàn đới:
+ Góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. Thời gian chiếu sáng dao động rất lớn về số ngày và số giờ trong ngày.
+ Là khu vực giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.
+ Lượng mưa trung bình năm thường dưới 500 mm.
– Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là gió Đông cực.
Đặc điểm | Đới Nhiệt đới | Đới Ôn đới (2 đới) | Đới Hàn đới (2 đới) |
Vị trí | - Từ 23º27’ B đến 23º27’ N | - Từ 23º27’B đến 66º33’B và - Từ 23º27’N đến 66º33’N | - Từ 66º33’B đến 90ºB (cực Bắc) - Từ 66º33’ N đến 90ºN (cực Nam). |
Nhiệt độ | - Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít. - Quanh năm nóng. | - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều. - Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm. | - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. Thời gian chiếu sáng dao động rất lớn về số ngày và số giờ trong ngày. - Là khu vực giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm. |
Gió | - Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong. | – Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là Tây ôn đới. | – Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là gió Đông cực. |
Lượng mưa trung bình năm | - Đạt từ 1.000 mm đến trên 2.000mm. | 500 – 1000mm | dưới 500 mm. |
nêu tên và vị trí giới hạn các đới khí hậu trên trái đất :nêu đặc điểm chính khí hậu nhiệt đới
* Trái Đất có 5 đới khí hậu : 2 ôn đới , 2 hàn đới , 1 nhiệt đới.
* Đặc điểm của các đới khí hậu :
- Nhiệt đới :
+ Giới hạn : Từ 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam .
+ Đặc điểm khí hậu :
Nhiệt độ : Nóng quanh năm
Lượng mưa : Từ 1000mm đến 2000mm
Gió : Tín Phong
- Ôn đới :
+ Giới hạn : Từ 23 độ 27 phút Bắc đến 66 độ 33 phút Bắc ; 23 độ 27 phút Nam đến 66 độ 33 phút Nam,
+ Đặc điểm khí hậu :
Nhiệt độ : Trung bình
Lượng mưa : Từ 500mm đến 1000mm
Gió : Tây ôn đới.
- Hàn đới :
+ Giới hạn : Từ 66 độ 33 phút Bắc , Nam về 2 cực
+ Đặc điểm khí hậu :
Nhiệt độ : Lạnh quanh năm
Lượng mưa : ↓ 500mmm
Gió : Đông Cực .
Câu 3 :
- Nhiệt đới :
+ Giới hạn : Từ 23 độ 27 phút Bắc đến 23 độ 27 phút Nam .
+ Đặc điểm khí hậu :
Nhiệt độ : Nóng quanh năm
Lượng mưa : Từ 1000mm đến 2000mm
Gió : Tín Phong.
vẽ hình tròn tượng trưng cho trái đất,thể hiện vị trí và đặc điểm khí hậu của các đới khí hậu trên trái đất
hình đây .....................................................................................................................................................................
Cho bản đồ:
- Xác định phạm vi và tên của các đới khí hậu.
- Cho biết sự phân hóa thành các kiểu khí hậu ở các đới.
- Xác định Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào.
- Yêu cầu số 1 và 2: Phạm vi các đới khí hậu và sự phân hóa các kiểu khí hậu thuộc các đới: nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới.
Đới khí hậu | Vĩ độ | Kiểu khí hậu |
Xích đạo | 0 - 50 |
|
Cận xích đạo | 5 - 100 |
|
Nhiệt đới | 100 - 23,50 | - Nhiệt đới lục địa - Nhiệt đới gió mùa |
Cận nhiệt đới | 23,50 - 400 | - Cận nhiệt lục địa - Cận nhiệt gió mùa - Cận nhiệt Địa Trung Hải |
Ôn đới | 400 - 66,50 | - Ôn đới lục địa - Ôn đới hải dương |
Cận cực | 66,50 - 74,50 |
|
Cực | 74,50 - 900 |
|
Yêu cầu số 3: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nhiệt đới, thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
Hãy vẽ sơ đồ các đới khí hậu .
Câu 1: Trình bày sự phân bố áp cao, thấp trên Trái Đất?
Câu 2: Vì sao không khí có độ ẩm? Nhiệt độ không khí có ảnh hưởng như thế nào tới khả năng chứa hơi nước của không khí?
Câu 3: Dựa vào hình 58 - SGKĐL6, cho biết Trái Đất có mấy đới khí hậu? Nêu tên, vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất? Việt Nam nằm trong khí hậu nào?
Giúp mình với!! Đây là đề kiểm tra 45' của lớp mình!!