7km25km2=…….dam2 4phút 4giây =…giây 2m2 12cm2 =……cm2. 3 thế kỉ 9năm =…năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm
3p=....giây,1 giời=.......giây,2 thế kỉ=........năm,2kg 150g=.........g,1p 30 giây,1000 năm = .........thế kỉ,3m2 4dm2=.............dm2,4m2 8cm2=........cm,5004dm2=......dm2......cm2
3p=..180..giây,
1 giờ=..360.....giây,
2 thế kỉ=....200....năm,
2kg 150g=..2150.......g
1000 năm = ....10.....thế kỉ,
3m2 4dm2=......304.......dm2,
4m2 8cm2=...40008.....cm2,
5004cm2=...50...dm2....4..cm2
3 phút = 180 giây
1 giờ = 360 or 3600 giây
2 thế kỉ = 200 năm
2kg 150 g= 2150 g
1000 năm = 10 thế kỉ
3 m2 4 dm2= 304 dm2
4 m2 8 cm2= 40008 cm2
5004 cm2 = 50 dm2 4 cm2
1 phút = 60 giây
3p=..180..giây,
1 giờ=..360.....giây,
2 thế kỉ=....200....năm,
2kg 150g=..2150.......g
1000 năm = ....10.....thế kỉ,
3m2 4dm2=......304.......dm2,
4m2 8cm2=...40008.....cm2,
5004cm2=...50...dm2....4..cm2
Số
1/5 thế kỉ = ........................năm
5m2 50cm2= ............cm2
1/3 phút 20 giây = .............giây
25 tạ 50kg= .............kg
1/5 thế kỉ = 20 năm
5m2 50cm2= 50050 cm2
1/3 phút 20 giây = 30 giây
25 tạ 50 kg= 300 kg
27km 18m=.........m
9 tấn 50kg=........kg
5hm2 27m2=........m2
3ngày 15h=........h
4phút 20 giây=......giây
3/4 thế kỉ=........năm
(Cách đổi )cần gấp
27 km 18 m = 27018 m
9 tấn 50 kg = 9050 kg
5 hm2 27 m2 = 50027 m2
3 ngày 15 giờ = 87 giờ
27 km 18 m = 27018 m
9 tấn 50 kg = 9050 kg
5 hm2 27 m2 = 50027 m2
3 ngày 15 h = 87 h
4 phút 20 giây = 260 giây
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
1/20 thế kỉ = ........ năm
6 phút = .......... giây
3dm2 99cm2 = ........... cm2
4 tấn 36kg = ................ kg
1/20 thế kỉ = 5 năm
6 phút = 360 giây3dm2 99cm2 = 399 cm2
4 tấn 36kg = 4036 kg
1/20 thế kỉ = 5 năm
6 phút = 360 giây
3dm2 99cm2 = 399 cm2
4 tấn 36kg = 4036 kg
( HT )
#Toán lớp 4#Toán lớp 4
`1/20` thế kỉ `= 5` năm
`6` phút `= 360` giây`3 dm2 99 cm2 = 399 cm2`
`4` tấn `36kg = 4036 kg`
bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm
18kg 45 dag=.....g \(\dfrac{2}{5}\) phút \(\dfrac{1}{2}\) phút 8 giây =... giây \(\dfrac{1}{4}\)thế kỉ 76 năm =...năm
34 809 000 m2 =.....hm2........dam2 9m2 8 ha =....................dm2
bài 2: Một gia đình gồm 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người là 4 500 000 đồng. Nếu gia đình có thêm một người con nữa mà tổng thu nhập của cả gia đình không đổi thì thu nhập hàng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?
bài 3: Đặt tính rồi tính
3457 x 98 29658 x 437 5184 : 96 79104 :206
bài 5: Tính nhanh
\(\dfrac{5}{1x2}+\dfrac{5}{2x3}+\dfrac{5}{3x4}+...+\dfrac{5}{98x99}+\dfrac{5}{99x100}\)
\(75\) x \(54+150 \) x \(20-300\)
Số?
a) 1 phút= giây 3 phút = giây
60 giây = phút 180 giây = phút
b) 1 thế kỉ = năm 4 thế kỉ = năm
100 năm = thế kỉ 400 năm = thế kỉ
a) 1 phút = 60 giây
3 phút = 180 giây
60 giây = 1 phút
180 giây = 3 phút
b) 1 thế kỉ = 100 năm
4 thế kỉ = 400 năm
100 năm = 1 thế kỉ
400 năm = 4 thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)
420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút
giờ = 60 phút : 12 = 5 phút
Hoặc : giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.
3 giờ 15 phút = .. phút
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút
2 giờ = … giờ
1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây
2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.
a) 5 giờ = 300 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút
giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây
phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
mmmmmmmmmmmmmm