Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Khát Khao:.............. ; chờ mong:.............. ; vui mừng:..............
tìm 1 tu đồng nghĩa với từ khao khát và đặt câu với 1 từ đó
Từ đồng nghĩa với khao khát : muốn
Tôi muốn một chiếc bút mới .
ao ước .
Em ao ước năm nay sẽ được danh hiệu học sinh Giỏi để mẹ vui .
Ai đi qua k nha !
Thanks nhiều !
Hi vọng
Tôi hi vọng mẹ tôi sẽ sớm khỏi bệnh.Nho k nha
Các từ trong nhóm “ước mơ, ước muốn, mong ước, khát khao” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ trái nghĩa
Tìm ở trongnghĩa.
Tìm ở trong văn bản những từ có thể đảo trật tự các thành tố khác để có từ khác đồng nghĩa.
hiểu biết. mênh mông. chăm sóc. thơ ngây. khao khát. tình yêu. đám mây. hiểu biết. mênh mông. chăm sóc. thơ ngây. khao khát. tình yêu. đám mây.Quan hệ về nghĩa giữa từ "thân" và "sơ" cũng giống như quan hệ về nghĩa giữa từ nào với từ nào?
A. Học hành - tươi tỉnh
B. Sâu sắc - hời hợt
C. Bệnh viện - nhà thương
D. Mong mỏi - khao khát
tìm 1 câu dùng từ khao khát
Cậu ấy khao khát được Học sinh giỏi trong năm nay.
Chúng tôi khao khát môi trường của Trái Đất sau này Xanh-Sạch-Đẹp
Các từ mỗi nhóm sau có quan hệ với nhau như thế nào?
a) khát vọng, hi vọng, khát khao, mơ ước:...............
b) mùa đông, phương đông, đông đúc:....................
c) cánh bướm, cánh hoa, cánh phản:......................
a) Từ đồng nghĩa.
b) Từ đồng âm.
c) Từ nhiều nghĩa.
Tìm các động từ trong câu '' Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi , mang theo nỗi khát khao của tôi '' .
các từ trụi trần, mênh mông, bế bồng, khao khát từ nào là từ láy từ nào là từ ghép. Vì sao?
Từ láy: trụi trần, mênh mông
Từ ghép: bế bồng, khao khát