Số đo ước lượng gần nhất của góc a là?
Trong một thử nghiệm nướng bánh bằng lò vi sóng, người ta đo được khoảng cách giữa hai phần nóng nhất và gần nhau nhất của bánh là khoảng 6,13 cm. Biết tần số sóng vi ba được sử dụng trong lò là 2,45 GHz. Sử dụng các số liệu đã cho để ước lượng tốc độ của sóng điện từ.
Khoảng cách giữa hai phần nóng nhất và gần nhau nhất của bánh tương ứng:
\(\dfrac{\lambda}{2}=6,13\left(cm\right)\Rightarrow\lambda=12,26\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow v=\lambda f=12,26\cdot10^{-2}\cdot245\cdot10^9=3\cdot10^{10}m/s\)
Số đo mỗi góc O trong mỗi hình đều là bội của 4545. Ước lượng số đo các góc đó mà không cần dùng thước đo góc.
^{\circ}∘ | ^{\circ}∘ | ^{\circ}∘ | ^{\circ}∘ |
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
(1) - độ dài;
(2) - giới hạn đo;
(3) - độ chia nhỏ nhất;
(4) - dọc theo;
(5) - ngang bằng với;
(6) - vuông góc;
(7) - gần nhất
Quan sát hình sau.
a. Ước lượng bằng mắt xem góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
b. Dùng eke để kiểm tra lại kết quả của câu a.
c. Dùng thước đo góc để tìm số đo mỗi góc.
a,
Góc nhọn là: \(\widehat{BEC}; \widehat{MIN}\)
Góc vuông là : \(\widehat{xOy}\)
Góc tù là : \(\widehat{tAu}\)
Góc bẹt là : \(\widehat{mEn}\)
b, Kết quả câu a đúng.
c,
Góc CEB có số đo là: 30o
Góc xOy có số đo là: 90o
Góc NIM có số đo là: 80o
Góc tAu có số đo là: 120o
Góc mEn có số đo là: 180o
Xem hình 21. Ước lượng bằng mắt xem góc nào vuông, nhọn tù, bẹt.
Dùng góc vuông của eke để kiểm tra lại kết quả. Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc.
Ước lượng bằng mắt:
- Góc vuông: góc 1, góc 5
- Góc nhọn: góc 3, góc 6
- Góc tù: góc 4
- Góc bẹt: góc 2
Kết quả đo:
Xem hình dưới đây:
Ước lượng bằng mắt số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.
Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.
Dùng thước đo góc để đo và ghi vào bảng
Tên góc | Số đo ước lượng | Số đo bằng thước |
∠xAy | 20o | 23o |
∠zBt | 60o | 53o |
∠sDr | 120o | 128o |
∠mCn | 100o | 106o |
∠BAC | 30o | 30o |
∠BDC | 45o | 45o |
∠ACD | 100o | 105o |
∠BCD | 45o | 45o |
∠BCA | 60o | 60o |
∠ABC | 90o | 90o |
∠CBD | 90o | 90o |
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...... cần đo
b) Chọn thước có ....... và có ....... thích hợp.
c) Đặt thước ....... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ....... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....... với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...độ dài... cần đo
b) Chọn thước có ...GHĐ.... và có ...ĐCNN.... thích hợp.
c) Đặt thước ...dọc theo.... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ...ngang bằng với.... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....vuông góc... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....gần nhất... với đầu kia của vật.
a) Ước lượng độ dài cần đo
b) Chọn thước có GHĐvà có ĐCNN thích hợp.
c) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
a) Ước lượng độ dài cần đo
b) Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp
c) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước
d) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc và cạnh thước ở đầu kia của vật
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
Xem hình dưới đây:
Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần.
Tên góc | Số đo ước lượng | Số đo bằng thước |
∠xAy | ||
∠mCn | ||
... |
Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần:
∠xAy < ∠BAC < ∠zBt < ∠BDC = ∠BCD < ∠BCA < ∠ABC = ∠CBD < ∠ACD < ∠mCn < ∠sDr
Biết góc lượng giác α có số đo là - 137 5 π thì góc (Ou; Ov) có số đo dương nhỏ nhất là:
A. 0,6π.
B. 27,4π.
C. 1,4π.
D. 0,4π.
Chọn A.
Ta có
Vậy góc dương nhỏ nhất là 28π – 27,4π = 0,6π.