Tìm thêm các từ ngữ:
a) Chỉ nghề nghiệp: Bác sĩ,...
b) Chỉ hoạt động nghề nghiệp: Nghiên cứu,....
Tìm những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ
Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ : Bác sĩ, họa sĩ, nhạc sĩ, dược sĩ, ca sĩ........
ngệ sĩ,ca sĩ,họa sĩ,dược sĩ,nhạc sĩ,nha sĩ,bác sĩ,thạc sĩ,...................
Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
thợ may, giáo viên, kĩ sư, họa sĩ, ca sĩ, đạo diễn, diễn viên, thợ điện, y tá, …
Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi:
Số học sinh lớp 4A lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai
a) Những nghề nghiệp nào được các bạn học sinh lớp 4A lựa chọn?
b) Có bao nhiêu học sinh muốn trở thành bác sĩ?
c) Nghề nghiệp nào được ưa thích nhất?
d) Có bao nhiêu học sinh đã tham gia bình chọn?
a) Những nghề nghiệp được các bạn học sinh lớp 4A lựa chọn là: Họa sĩ, ca sĩ, công an, giáo viên, bác sĩ.
b) Có 6 học sinh muốn trở thành bác sĩ.
c) Nghề nghiệp được ưa thích nhất là giáo viên.
d) Số học sinh đã tham gia bình chọn là: 5 + 6 + 8 + 9 + 6 = 34 (học sinh)
em hãy lập một kế hoạch nghề nghiệp tương lai ( ví dụ nghề bác sĩ)
1 tự bản thân nói lên nguyện vọng , nghề nghiệp
2. xác định 1 dự định nghề nghiệp để phấn đấu để nó trở thành hành động thúc đẩy
3 có kế hoạch cụ thể để phấn đấu
Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về mơ ước nghề nghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ Hình 5.37.
a) Lập bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam, nữ.
b) Liệt kê những nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.
c) Một trường Trung học của tỉnh này có 250 học sinh khối 7, gồm 130 bạn nam và 120 bạn nữ, hãy dự đoán số bạn có mơ ước trở thành giáo viên.
a)
Nghề nghiệp mơ ước của nam | Bác sĩ | Công an | Giáo viên | Kĩ sư | Nghề khác |
Tỉ lệ | 33% | 27% | 13% | 20% | 7% |
Nghề nghiệp mơ ước của nữ | Bác sĩ | Công an | Giáo viên | Kĩ sư | Nghề khác |
Tỉ lệ | 29% | 8% | 42% | 17% | 4% |
b) Nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam là: Giáo viên
c) Số bạn nam có ước mơ làm giáo viên là: \(130.\frac{{13}}{{100}} = 16,9 \approx 17\)(bạn)
Số bạn nữ có ước mơ làm giáo viên là: \(120.\frac{{42}}{{100}} = 50,4 \approx 50\)(bạn)
em hãy viết giá trị nghề nghiệp tương ứng vào cột sau:
nghề nghiệp | giá trị của nghề nghiệp |
1.giáo viên | |
2.nông dân | |
3.bác sĩ | |
4.công an |
tớ cần gấp hôm nay
sắp xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm :
bác sĩ , nhà văn , sáng tác , thiết kế , giảng dạy , kĩ sư , giáo sư , nhà nghiên cứu khoa học , chữa bệnh , nghiên cứu khoa học
a ) TỪ NGỮ CHỈ TRÍ THỨC b ) từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức
a, bác sĩ ,nhà văn , kĩ sư,giáo sư,nhà nghiên cứu khoa học
b, sáng tác, thiết kế, giảng dạy,chữa bệnh , nghiên cứu khoa học
các từ chỉ nghề nghiệp có từ sư
giáo sư, luật sư, kiến trúc sư, kĩ sư
Giáo sư,Thầy sư,Kĩ sư,Sư phụ,Sư đồ ,Sư cô,Gia sư,Sư đoàn,...
Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
Em hãy chú ý tới trang phục, cảnh vật xung quanh mỗi người trong bức tranh để xác định nghề nghiệp của họ.
1. Công nhân 2. Công an
3. Nông dân 4. Bác sĩ
5. Lái xe 6. Người bán hàng
Tìm 30 từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng anh
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé
Famer,teacher,doctor,architect, pilot,nurse,writer, Accountant,Actor,Actress,Assembler,Astronomer,Babysister,Barber,Bartender,