thợ may, giáo viên, kĩ sư, họa sĩ, ca sĩ, đạo diễn, diễn viên, thợ điện, y tá, …
thợ may, giáo viên, kĩ sư, họa sĩ, ca sĩ, đạo diễn, diễn viên, thợ điện, y tá, …
Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây :
Em hãy chú ý tới trang phục, cảnh vật xung quanh mỗi người trong bức tranh để xác định nghề nghiệp của họ.
1.Tìm thêm một số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết.
2.Đặt câu với một từ em đã tìm được.
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Dựa vào cách xưng hô của em với mọi người trong gia đình và họ hàng để tìm từ thích hợp.
Viết thêm các từ chỉ người thân mà em biết.
Tìm những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống.
Em đọc bài thơ, chọn lọc những từ ngữ chỉ hoạt động, tình cảm của trống.
Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Em hãy đọc bài thơ và chú ý các hoạt động của bạn nhỏ và ông.
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương.
Em hãy đọc đoạn sau và tìm những từ chỉ màu xanh của sông Hương: Từ đầu... in trên mặt nước.
Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
bạn thân | yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |