Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

1. I want to go to the zoo.

(Tôi muốn đi sở thú.)

OK. (Được thôi.)

2. I want to go to the beach.

(Tôi muốn đi đến bãi biển.)

Sure.

(Chắn chắn rồi.)

3. I want to go to the park.

(Tôi muốn đi công viên.)

The park? (Công viên á?)

OK. (Được thôi.)

4. I want to go to the playground.

(Tôi muốn đi đến sân chơi.)

The playground? (Sân chơi á?)

OK. Let’s go.

(Đồng ý. Đi nào.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết

1. How are you, Ben?

(Bạn có khỏe không, Ben?)

I’m bored.

(Tôi chán.)

2. How are you, Kim?

(Bạn có khỏe không, Kim?)

I’m hungry.

(Tôi đói bụng.)

3. How are you, Bill?

(Bạn có khỏe không, Bill?)

I’m happy.

(Tôi vui.)

4. How are you?

(Bạn có khỏe không?)

Lola is sad.

(Lola buồn.)

Sad?

(Buồn?)

Yes, Lola’s sad.

(Vâng, Lola buồn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. Grandpa  - funny

(Ông nội/ ngoại - hài hước)

2. Verucca - selfish

(Verucca - ích kỷ)

3. Mike - lazy

(Mike - lười biếng)

4. Charlie - friendly and kind

(Chearlie - thân thiện và tốt bụng)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:03

1. Dad - a

2. David - e

3. Helen - c

4. Kate - g

5. Paul - b

6. Sarah - f

7. Tom - d

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:03

Bài nghe:

This is a nice picture of some of our family and friends on a walk. You can see my dad. He's very fit, and he loves sport. He's in sports clothes. There's my aunt, Helen. She's my dad's older sister. She's very active. And she loves walking. Near aunt Helen, there's also my dad's friend Paul. He's in sports clothes too. But he's really unfit. He's very lazy. And he never does much exercise. You can also see my sister, Sarah. It's a hot day and she's very thirsty. Then there's my brother Tom. He's always hungry. And not far from Tom. There's my brother David. He's ill in this photo. He isn't very well at all. And there's Sarah's friend Kate. She's very tired. I think Kate goes to bed late sometimes. And that's all the people in the photo.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:03

Dịch bài nghe:

Đây là một bức ảnh đẹp của một số người trong gia đình và bạn bè của chúng tôi đang đi dạo. Bạn có thể nhìn thấy bố tôi. Ông ấy rất khỏe mạnh và ông ấy yêu thể thao. Ông ấy đang mặc quần áo thể thao. Đây là cô của tôi, Helen. Cô ấy là em gái của bố tôi. Cô ấy rất năng động. Và cô ấy thích đi bộ. Gần cô Helen là Paul, bạn của bố tôi. Chú ấy cũng mặc quần áo thể thao. Nhưng chú ấy thực sự không thích khỏe khoắn. Anh ấy rất lười biếng. Và anh ấy không bao giờ tập thể dục nhiều. Bạn cũng có thể nhìn thấy em gái tôi, Sarah. Đó là một ngày nóng và nó rất khát nước. Sau đó là Tom, anh trai của tôi. Anh ấy luôn đói. Và không xa Tom, đó là David, anh trai của tôi. Anh ấy bị ốm trong bức ảnh này. Anh ấy không khỏe chút nào. Và Kate, bạn của Sarah. Cô ấy rất mệt mỏi. Tôi nghĩ Kate đôi khi đi ngủ muộn. Và đó là tất cả những người trong ảnh.

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 9:52

1.wear traditional clothes

2.decorate trees

3.watch parades

4.give gifts

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:27

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:27

Tạm dịch:

Sam

+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần

+ rửa bát - mỗi buổi sáng

+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần

Alice

+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày

+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng

Thông tin: 

Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.

(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)

Lisa: How often do you vacuum the living room?

(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)

Sam: Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

Lisa: And how often do you do the dishes?

(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)

Sam: Every morning, after breakfast.

(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)

Lisa: Do you do anything else?

(Bạn còn làm gì nữa không?)

Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.

(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)

Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.

(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)

Lisa: Oh, is that all?

(Ồ, vậy thôi à?)

Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:12

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:08

Nội dung bài nghe:

Man: What celebrations are there in your town, Grace?

Grace: Well, that's a big carnival every July. It's really great and lots of people go in it. My brother Richard is always in the big parade. He plays music. He's very good.

Man: And what do you do, Grace?

Grace: I don't sing the parade. I'm usually near my two sisters.

Man: What do they do?

Grace: Well, my elder sister Anna sings. She's a fantastic singer. And my youngest sister Holly gives small presents to all the children in the streets.

Man: Presents?

Grace: Yes, just small things like sweets.

Man: And what about your parents? Do they go in the parade?

Grace: Yes, my dad goes in it. He's got a lion costume and he usually wears that. My mum often makes costumes for the parade, but she doesn't go in it. She watches the parade in the street.

Man: And do you like the carnival?

Grace: Yeah, it's my favorite day of the year. It's very noisy but it's fun.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:08

Tạm dịch bài nghe:

Người đàn ông: Có những lễ kỷ niệm nào trong thị trấn của bạn, Grace?

Grace: À, có một lễ hội lớn vào tháng 7 hàng năm. Nó thực sự tuyệt vời và rất nhiều người tham gia. Anh trai tôi, Richard luôn có mặt trong cuộc diễu hành lớn. Anh ấy chơi nhạc. Anh ấy rất giỏi.

Người đàn ông: Và bạn làm gì, Grace?

Grace: Tôi không hát trong cuộc diễu hành. Tôi thường ở gần hai chị gái của tôi.

Người đàn ông: Họ làm gì?

Grace: À, chị gái Anna của tôi hát. Chị ấy là một ca sĩ tuyệt vời. Và em gái Holly của tôi tặng những món quà nhỏ cho tất cả trẻ em trên đường phố.

Người đàn ông: Quà á?

Grace: Vâng, chỉ là những thứ nhỏ nhặt như bánh kẹo.

Người đàn ông: Còn bố mẹ bạn thì sao? Họ có tham gia cuộc diễu hành không?

Grace: Vâng, bố tôi có. Bố có một bộ trang phục sư tử và bố thường mặc bộ đấy. Mẹ tôi thường may trang phục cho cuộc diễu hành, nhưng mẹ không mặc nó. Mẹ xem cuộc diễu hành trên đường phố.

Người đàn ông: Và bạn có thích lễ hội hóa trang không?

Grace: Vâng, đó là ngày yêu thích của tôi trong năm. Nó rất ồn ào nhưng nó rất vui.

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 22:58

1F

2F

3T

4F

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

1. False (They go from north to south.)

(Các đường kinh độ kéo dài từ đông sang tây. => Sai: Các đường kinh độ kéo dài từ bắc xuống nam.)

2. False (The Prime Meridian is the line at 0o longitude.)

(Đường kinh độ gốc là tên của một múi giờ. => Sai: Đường kinh độ gốc là đường ở kinh độ 0o.)

3. True

(Greenwich là một phần của Luân Đôn.)

4. False (The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.)

(Giờ ở những nơi phía tây của kinh độ gốc trước giờ GMT. => Sai: Giờ ở những nơi phía đông của kinh độ gốc trước giờ GMT.)

nguyendang minhanh
21 tháng 10 2023 lúc 19:24

1F 2F 3F 4T ...