Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
b) 8300m = ... dam
4000m = ... hm
25 000m = ... km
c) 1mm = ...cm
1cm = ... m
1m = ... km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m = ... dam
4000dm = ... hm
25 000m = ... km
8300m = .830 dam
4000dm = 40 hm
25 000m = 25 km
135m=......dm 8300m=.....dam 1m=......cm
15cm=......mm 4km36m=....m 3040m=...km.....m
135m=...1350...dm 8300m=...830..dam 1m=....100..cm
15cm=...150...mm 4km36m=..436..m 3040m=.3..km...40..m
\(135m=1350dm\)
\(15cm=150mm\)
\(8300m=830dam\)
\(4km=36m=4036m\)
\(1m=100cm\)
\(3040m=3km40m\)
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m = ... dam
4000m = ... hm
25000 m = ... km
135m=...dm
342dm=...cm
15cm=...mm
8300m=...dam
4000m=...hm
25 000m =...km
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m =... dam
4000m =... hm
25000m =...km
8300 m = 830 dam.
4000 m = 40 hm.
25000 m = 25 km.
2. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8300m = ... dam ; b) 1mm = ... cm
4000m = ... hm ; 1cm = ...m
25 000 = ... km ; 1m = ... km
a, 8300m = 830 dam
4000m = 40 hm
25000 = ???
b, 1mm = \(\frac{1}{10}\)cm
1cm = \(\frac{1}{100}\)m
1m = \(\frac{1}{1000}\)km
8300m=830dam
4000m=40hm
25000 m=25km
1m m=0,1cm
1cm=0,01m
1m=0,001km
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km 234m=............km b) 4dm 5cm 8mm=...........dm
2km 45m=...................km 5hm 3dam=...................hm
3km 7m=...................km 9m 5dm=........................m
5,89hm=....................m 2,13km=....................dam
a: 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b: 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
a, 1km234m=1,234km
8mm=0,08dm
2km45m=2,045km
3km7m=3,007km
5,89hm=589m
b, 5hm3dam=5,3hm
9m5dm=9,5m
2,13km=213dam
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3576 m = ... km; b) 53cm = ... m;
c) 5360kg = ... tấn; d) 657g = ... kg.
a) 3576m = 3,576km ;
b) 53cm = 0,53m ;
c) 5360kg = 5,360tấn ;
d) 657g = 0,657kg ;
a) 3576m = 3,576km
b) 53cm = 0,53m
c) 5360kg = 5,360tấn
d) 657g = 0,657kg