Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
19 tháng 2 2023 lúc 16:42

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:34

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:31

go

play

have

watch

make

- shopping

- swimming

- to the beach

- to a mall

- badminton

- video games

- a party

- barbecue

- a movie

- TV

- a pizza

- a cake

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:33

- shopping: mua sắm

- a movie: phim

- a party: bữa tiệc

- swimming: bơi

- TV = television: truyền hình

- badminton (n): cầu lông

- pizza (n): bánh pizza

- beach (n): bãi biển

- a barbecue: tiệc nướng

- video games: trò chơi điện tử

- mall (n): trung tâm thương mại

- a cake: cái bánh

- go (v): đi

- have (v): 

- play (v): chơi

- watch (v): xem

- make (v): làm nên, tạo nên

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:49

1. volunteering

2. every student/ students

3. providing

4. donate

5. raises

6. supporting

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. author

2. interesting

3. exciting

4. autho

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. Neil Gaiman is the author of Coraline.

(Neil Gaiman là tác giả của Coraline.)

2. Grace thinks the story is interesting and a bit scary.

(Grace nghĩ rằng câu chuyện thú vị và hơi đáng sợ.)

3. Jamie thinks the novel is very exciting.

(Jamie cho rằng cuốn tiểu thuyết rất thú vị.)

4. Jamie doesn't know the name of the author.

(Jamie không biết tên tác giả.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. post office

2. bus station

3. train station

4. library

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. The post office is on Market Street.

(Bưu điện trên đường Market.)

2. The train station is opposite the mall.

(Ga tàu hỏa đối diện trung tâm mua sắm.)

3. There’s a bus station near the hotel.

(Có một trạm xe buýt gần khách sạn.)

4. The bus station is next to the library.

(Trạm xe buýt ban cạnh thư viện.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:51

 1. Lisa always goes to the bookstore on Fridays.

(Lisa luôn đến nhà sách vào các ngày thứ Sáu.)

2. Max usually plays video games when he gets home from school.

(Max thường xuyên chơi trò chơi điện tử khi anh ấy đi học về.)

3. Max often plays soccer on the weekends.

(Max thường chơi đá bóng vào cuối tuần.)

4. Lisa sometimes rides her bike on Saturdays.

(Lisa thỉnh thoảng đạp xe vào các ngày thứ Bảy.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. Adrian likes art.

(Adrian thích môn mỹ thuật.)

2. Sarah likes history, physics, and P.E.

(Sarah thích lịch sử, vật lý và thể dục.)

3. Sarah doesn’t like geography.

(Sarah không thích địa lý.)

4. Adrian’s favorite subject is P.E.

(Môn học yêu thích của Adrian là thẻ dục.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:48

1. The boy lives in an apartment.

(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)

2. It has two bedrooms.

(Nó có hai phòng ngủ.)

3. It has a small pool.

(Nó có một hồ bơi nhỏ.)

4. It doesn’t have a garage.

(Nó không có nhà để xe.)

Bình luận (0)